1 |
gấp rút Cần kíp lắm, đòi hỏi phải làm ngay. | : ''Công việc '''gấp rút'''.''
|
2 |
gấp rútt. ph. Cần kíp lắm, đòi hỏi phải làm ngay: Công việc gấp rút.
|
3 |
gấp rútcần được làm hết sức khẩn trương để có thể xong trong khoảng thời gian ngắn nhất công việc gấp rút gấp rút chuẩn bị phòng lũ [..]
|
4 |
gấp rútsantarati (saṃ + tas + a), accāyika (tính từ)
|
<< gấp gáp | gấu mèo >> |