Ý nghĩa của từ eo óc là gì:
eo óc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ eo óc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa eo óc mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

eo óc


từ gợi tả những tiếng kêu (thường là tiếng gà gáy) cùng nổi lên đây đó, nghe văng vẳng, không rõ tiếng gà trưa eo óc từ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

eo óc


Nói gà gáy từng hồi trong đêm khuya. | Làm rầy rà bằng lời đòi, gọi liên tiếp dai dẳng. | : ''Nợ nần '''eo óc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

eo óc


đg. 1. Nói gà gáy từng hồi trong đêm khuya. 2. Làm rầy rà bằng lời đòi, gọi liên tiếp dai dẳng: Nợ nần eo óc.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

eo óc


đg. 1. Nói gà gáy từng hồi trong đêm khuya. 2. Làm rầy rà bằng lời đòi, gọi liên tiếp dai dẳng: Nợ nần eo óc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

eo óc


Nghĩa chung là những âm thanh kéo dài, dai dẳng, vang vọng.
Đầu tiên, âm thanh này thường chỉ tiếng gà gáy
Ví dụ: Gà eo óc gáy sương năm trống (Thơ Tự tình - Hồ Xuân Hương)
Hoặc là chỉ âm thanh những tiếng mỉa mai, lời chửi
Ví dụ: Những lời nói ấy thật eo óc.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 11 tháng 2, 2019





<< dẫn chứng pyromètre >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa