1 |
dưng Không có họ với mình. | : ''Người '''dưng''' nước lã. (tục ngữ)'' | Không bận rộn. | : ''Ngày '''dưng''' không bận như ngày mùa.'' | Trgt. Rỗi rãi. | : ''Ăn '''dưng''' ngồi rồi. (tục ngữ)'' | : ''D [..]
|
2 |
dưng1 tt. 1. Không có họ với mình: Người dưng nước lã (tng) 2. Không bận rộn: Ngày dưng không bận như ngày mùa. // trgt. Rỗi rãi: Ăn dưng ngồi rồi (tng); Dạo này ở dưng cũng buồn.2 đgt. (biến âm của dâng) [..]
|
3 |
dưng1 tt. 1. Không có họ với mình: Người dưng nước lã (tng) 2. Không bận rộn: Ngày dưng không bận như ngày mùa. // trgt. Rỗi rãi: Ăn dưng ngồi rồi (tng); Dạo này ở dưng cũng buồn. 2 đgt. (biến âm của dâng) 1. Đưa lên cấp trên một cách cung kính: Dưng lễ vật 2. Nói nước lên cao: Mưa nhiều, nước sông đã dưng lên. [..]
|
<< vạn | dượng >> |