1 |
dơ dáng Trơ trẽn, không biết xấu hổ. | : ''Cô kia mặt trẽn, mày trơ, vàng đeo, bạc quấn cũng '''dơ dáng''' đời. (ca dao)''
|
2 |
dơ dángtt. Trơ trẽn, không biết xấu hổ: Cô kia mặt trẽn, mày trơ, vàng đeo, bạc quấn cũng dơ dáng đời (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dơ dáng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dơ dáng": [..]
|
3 |
dơ dángtt. Trơ trẽn, không biết xấu hổ: Cô kia mặt trẽn, mày trơ, vàng đeo, bạc quấn cũng dơ dáng đời (cd).
|
<< dơ | dơi >> |