Ý nghĩa của từ déjà vu là gì:
déjà vu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ déjà vu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa déjà vu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

déjà vu


Cảm thấy nhớ lại một sự kiện hoặc một quang cảnh mà ta chưa trải qua hoặc chưa nhìn thấy trước đây | Cảm thấy mình trải qua một cái gì đó quá nhiều lần [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

déjà vu


một từ xuất xứ tiếng Pháp nhưng được sử dụng rộng rãi trong các ngôn ngữ khác. có nghĩa là 'đã nhìn thấy', 'đã chứng kiến'

déjà vu chỉ cảm giác ngờ ngợ khi gặp một sự việc nào đó, như đã thấy hoặc đã trải qua sự việc này trước đó rồi
hansnam - 00:00:00 UTC 9 tháng 8, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

déjà vu


Déjà vu có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

déjà vu


"Déjà Vu" là một ca khúc do ca sĩ nhạc R&B Beyoncé Knowles trình bày, cùng phần góp giọng của nghệ sĩ nhạc rap Jay-Z. Ca khúc được sản xuất bởi Rodney "Darkchild" Jerkins và chính Beyoncé cho albu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tự sự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa