1 |
déjà vuCảm thấy nhớ lại một sự kiện hoặc một quang cảnh mà ta chưa trải qua hoặc chưa nhìn thấy trước đây | Cảm thấy mình trải qua một cái gì đó quá nhiều lần [..]
|
2 |
déjà vumột từ xuất xứ tiếng Pháp nhưng được sử dụng rộng rãi trong các ngôn ngữ khác. có nghĩa là 'đã nhìn thấy', 'đã chứng kiến' déjà vu chỉ cảm giác ngờ ngợ khi gặp một sự việc nào đó, như đã thấy hoặc đã trải qua sự việc này trước đó rồi
|
3 |
déjà vuDéjà vu có thể là:
|
4 |
déjà vu"Déjà Vu" là một ca khúc do ca sĩ nhạc R&B Beyoncé Knowles trình bày, cùng phần góp giọng của nghệ sĩ nhạc rap Jay-Z. Ca khúc được sản xuất bởi Rodney "Darkchild" Jerkins và chính Beyoncé cho albu [..]
|
<< tự sự | Võ >> |