1 |
cong Đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi. | Tê cứng vì rét. | : ''Rét quá, '''cóng''' cả tay, không viết được.''
|
2 |
congMột người chơi nào đó chưa đánh ra được một lá bài nào trong lúc người khác đã đánh hết bài.
|
3 |
cong (viết tắt) của congress. | Đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng. | : '''''Cong''' nước mưa.'' | Có hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc. | : ''Uốn '''cong''' .'' | : ''Nòi tre đâu chịu mọc [..]
|
4 |
cong Mang trên lưng. | : ''Cái.'' | : ''Tí nhớn '''cõng''' cái.'' | : ''Tí con (Nguyên Hồng)'' | Đảm nhận. | : ''Món nợ ấy, ai '''cõng''' cho?'' | Bắt đi. | : ''Con cọp đêm về '''cõng''' mất con lợn.'' [..]
|
5 |
congSức lao động tiêu hao trong một việc làm. Chữ công trong nghĩa này bắt nguồn từ chữ Hán 工, 功.'' | :''Của một đồng, '''công''' một nén (tục ngữ)'' | :''Kẻ góp của, người góp '''công''''' (tục ngữ)'' [..]
|
6 |
cong Động vật nhỏ trông giống cua, cuống mắt rất dài, hai càng đỏ, sống ở bãi biển. | : ''Đói thì bắt cáy bắt '''còng''',.'' | : ''Thờ chồng vẹn đạo tam tòng là hơn. (ca dao) .'' | : ''Cua với '''còng''' [..]
|
7 |
cong Thân cành của loại cây thân mềm (như rau cỏ, lúa, đậu). | : '''''Cọng''' rơm.'' | : '''''Cọng''' cỏ .'' | : ''Hạt gạo cắn đôi, '''cọng''' rau bẻ nửa.'' | | : '''''Cọng''' vó.'' | : '''''Cọng''' kín [..]
|
8 |
cong Khoảng trống chừa làm lối ra vào của một khu vực đã được rào ngăn, thường có cửa để đóng, mở. | : '''''Cổng''' tre.'' | : '''''Cổng''' làng.'' | : ''Kín '''cổng''' cao tường.'' | . Thiết bị dùng là [..]
|
9 |
cong Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua. | : ''Xây '''cống'''.'' | : ''Chảy như tháo '''cống'''.'' | : ''Đóng '''cống'''.'' | Cống sinh, nói tắt. | : ''Nào có ra gì cái chữ nho, [..]
|
10 |
cong1 dt. Động vật nhỏ trông giống cua, cuống mắt rất dài, hai càng đỏ, sống ở bãi biển: Đói thì bắt cáy bắt còng, Thờ chồng vẹn đạo tam tòng là hơn (cd.) Cua với còng cũng dòng nhà nó (tng.).2 I. dt. Vòn [..]
|
11 |
cong1 dt. 1. Thân cành của loại cây thân mềm (như rau cỏ, lúa, đậu): cọng rơm cọng cỏ Hạt gạo cắn đôi, cọng rau bẻ nửa. 2. Nh. Gọng: cọng vó cọng kính.2 đphg Nh. Cộng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
12 |
cong(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)(tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Cống". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
13 |
congd. 1 Khoảng trống chừa làm lối ra vào của một khu vực đã được rào ngăn, thường có cửa để đóng, mở. Cổng tre. Cổng làng. Kín cổng cao tường. 2 (chm.). Thiết bị dùng làm lối vào và ra, để hướng dẫn việc [..]
|
14 |
cong1 (ph.). x. cọng1.2 d. (kết hợp hạn chế). Cộng sản (nói tắt). Luận điệu chống cộng.3 đg. Gộp vào, thêm vào. 2 cộng với 3 là 5. Cộng sổ (cộng các khoản ghi trong sổ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
|
15 |
congđgt. 1. Mang trên lưng: Cái Tí nhớn cõng cái Tí con (Ng-hồng) 2. Đảm nhận: Món nợ ấy, ai cõng cho? 3. Bắt đi: Con cọp đêm về cõng mất con lợn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cõng". Những từ phát [..]
|
16 |
cong1 dt. Đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng: cong nước mưa.2 tt. Có hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc: uốn cong Nòi tre đâu chịu mọc cong (Nguyễn Duy) quãng đường cong khô cong.. Các kết quả [..]
|
17 |
cong1 dt. Đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng: cong nước mưa. 2 tt. Có hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc: uốn cong Nòi tre đâu chịu mọc cong (Nguyễn Duy) quãng đường cong khô cong.
|
18 |
cong1 dt. Động vật nhỏ trông giống cua, cuống mắt rất dài, hai càng đỏ, sống ở bãi biển: Đói thì bắt cáy bắt còng, Thờ chồng vẹn đạo tam tòng là hơn (cd.) Cua với còng cũng dòng nhà nó (tng.). 2 I. dt. Vòng sắt để khoá tay hoặc chân người bị bắt, bị tù: còng số tám cho tay vào còng II. đgt. Khoá tay hoặc chân bằng chiếc còng: Hắn bị còng tay lại. 3 tt. [..]
|
19 |
congd. 1 Khoảng trống chừa làm lối ra vào của một khu vực đã được rào ngăn, thường có cửa để đóng, mở. Cổng tre. Cổng làng. Kín cổng cao tường. 2 (chm.). Thiết bị dùng làm lối vào và ra, để hướng dẫn việc chuyển dữ liệu giữa đơn vị xử lí trung tâm của máy tính và các thiết bị ngoài (như máy in, chuột, modem,...). 3 (chm.). Lối vào hoặc ra của mạng dữ l [..]
|
20 |
congđgt. 1. Mang trên lưng: Cái Tí nhớn cõng cái Tí con (Ng-hồng) 2. Đảm nhận: Món nợ ấy, ai cõng cho? 3. Bắt đi: Con cọp đêm về cõng mất con lợn.
|
21 |
cong(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống
|
22 |
cong1 dt. Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua: xây cống chảy như tháo cống đóng cống. 2 dt. Cống sinh, nói tắt: Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông cống cũng nằm co (Trần Tế Xương). 3 dt. Cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống). 4 đgt. 1. Dâng nộp lễ vật cho vua chúa hay nước mà mình chịu thần phục: c [..]
|
23 |
cong1 d. Đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi. 2 t. Tê cứng vì rét. Rét quá, cóng cả tay, không viết được.
|
24 |
cong1 dt. 1. Thân cành của loại cây thân mềm (như rau cỏ, lúa, đậu): cọng rơm cọng cỏ Hạt gạo cắn đôi, cọng rau bẻ nửa. 2. Nh. Gọng: cọng vó cọng kính. 2 đphg Nh. Cộng.
|
25 |
cong1 (ph.). x. cọng1. 2 d. (kết hợp hạn chế). Cộng sản (nói tắt). Luận điệu chống cộng. 3 đg. Gộp vào, thêm vào. 2 cộng với 3 là 5. Cộng sổ (cộng các khoản ghi trong sổ).
|
26 |
conglối ra vào ở một khu vực đã được rào ngăn, thường có cửa để đóng, mở cổng ngõ cổng làng đứng chờ ở ngoài cổng thiết bị dùng để hướng dẫn [..]
|
27 |
congmang trên lưng, thường bằng cách còng lưng xuống và quặt tay ra phía sau để đỡ cõng em đi chơi
|
28 |
congchim cùng họ với gà, có bộ lông màu lục, chim đực có đuôi dài, xoè múa rất đẹp, thịt được coi là món ăn quý. Da [..]
|
29 |
congđồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi cóng nước Tính từ tê cứng vì rét nước lạnh l&agra [..]
|
30 |
congcua nhỏ sống ở ven biển, có cuống mắt rất dài cua với còng, cũng dòng nhà nó (tng) Danh từ vòng kim khí có chằng dây xích d& [..]
|
31 |
congđồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng cong nước ăn Tính từ không thẳng, mà cũng không gãy gập làn mi cong uốn cong thanh sắt đoạn đường [..]
|
32 |
congvaṅka (tính từ)
|
33 |
congnāla (nam)
|
34 |
congdvārakoṭṭhaka (nam)
|
35 |
congDân tộc Cống (tên gọi khác Xắm Khống, Mông Nhé, Xá Xeng) là dân tộc thiểu số thuộc nhóm ngôn ngữ Tạng-Miến cư trú chủ yếu tại huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu và khu vực ven sông Đà. [..]
|
36 |
congCám (tiếng Trung: 赣县, Hán Việt: Cám huyện) là một huyện của địa cấp thị Cám Châu (赣州市), tỉnh Giang Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2993 km2, dân số năm 2003 là 557.000 người. [..]
|
37 |
congCòng hay còn gọi là muồng tím, muồng ngủ, me tây,... tại các nước khác được biết đến với các tên gọi: cây Saman, Rain tree, Monkey pod, Filinganga, Gouannegoul, Marmar, T amalini, Palo de China... Còn [..]
|
38 |
congCổng là một vị trí để xâm nhập (đi vào) một không gian bao bọc bởi các bức tường, hoặc đơn giản chỉ là một chỗ mở ra của một khu vực có hàng rào xung quanh. Trong tiếng Việt, cổng còn có nghĩa khác kh [..]
|
39 |
congCổng là một vị trí để xâm nhập (đi vào) một không gian bao bọc bởi các bức tường, hoặc đơn giản chỉ là một chỗ mở ra của một khu vực có hàng rào xung quanh. Trong tiếng Việt, cổng còn có nghĩa khác kh [..]
|
40 |
congTrong lĩnh vực điện tử, mạch cộng là một mạch điện tử thực hiện việc cộng số. Trong máy tính hiện đại phép cộng nằm bên trọng đơn vị xử lý số luận lý (ALU). Mặc dù các mạch cộng có thể được tạo ra cho [..]
|
41 |
congkhi bạn đánh 3 bi trở lên chạm vào nhau, ví dụ Bi cái -> đập bi 2 -> đập bi 3 và vào.
|
42 |
congKhu vực tín hiệu điều khiển của một bóng bán dẫn nơi có thể áp đặt một điện áp âm hoặc dương.
|
43 |
congMerit, meritorious; achievement.
|
44 |
congCông trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Tùy theo ngữ cảnh, nó có thể là:
Cách gọi của công cơ học trong vật lý.
Công trong lao động, thường được tính bằng số lượng công việc một người lao động h [..]
|
45 |
congCông là tên gọi để chỉ một trong các loài chim thuộc họ Trĩ (Phasianidae), có tên Latinh là Pavo muticus (công, công lục hay công Java), Pavo cristatus (công lam hay công Ấn Độ) hoặc Afropavo congensi [..]
|
46 |
congCông trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Tùy theo ngữ cảnh, nó có thể là:
Cách gọi của công cơ học trong vật lý.
Công trong lao động, thường được tính bằng số lượng công việc một người lao động h [..]
|
47 |
congBài này nói về đơn vị đo diện tích của Việt Nam. Xem các nghĩa khác của công.
Công hay Công đất là một đơn vị đo diện tích ruộng đất, thường dùng ở miền Tây Nam bộ Việt Nam, bằng 1000 m2 (1/10 ha) [..]
|
48 |
congTrong vật lý, Công cơ học, là một đại lượng vô hướng có thể mô tả như là tích của lực nhân với quãng đường dịch chuyển mà nó gây ra, và nó được gọi là công của lực. Chỉ có thành phần của lực theo phươ [..]
|
49 |
cong1 d. Đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi.2 t. Tê cứng vì rét. Rét quá, cóng cả tay, không viết được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cóng". Những từ phát â [..]
|
50 |
cong1 dt. Loài chim cùng loại với gà, lông đuôi dài, có mặt nguyệt, có thể xòe ra: Con công ăn lẫn với gà, rồng kia, rắn nọ, coi đà sao nên (cd).2 dt. Công nhân nói tắt: Công, nông liên minh.3 dt. Tước ca [..]
|
51 |
cong Một chi lưu của sông Cầu, chảy qua địa phận tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam.
|
52 |
cong1 dt. Loài chim cùng loại với gà, lông đuôi dài, có mặt nguyệt, có thể xòe ra: Con công ăn lẫn với gà, rồng kia, rắn nọ, coi đà sao nên (cd). 2 dt. Công nhân nói tắt: Công, nông liên minh. 3 dt. Tước cao nhất trong năm tước của chế độ phong kiến: Năm tước của phong kiến là công, hầu, bá, tử, nam. 4 dt. Thế công nói tắt: Giỏi cả công lẫn thủ. 5 dt. [..]
|
53 |
congmayūra (nam), mora (nam), sikhaṇḍaṇnī (nam), sikhī (nam), kalāpī (nam)
|
<< to lớn | thờ >> |