Ý nghĩa của từ chẳng phen là gì:
chẳng phen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chẳng phen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chẳng phen mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chẳng phen


Chẳng bằng, chẳng sánh kịp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chẳng phen


chẳng bắt chước. Thói nước Trịnh: thói tà dâm như trai gái nước Trịnh trèo tường đón ngõ rủ rê nhau ra nơi đồng nội để thoả lòng dục. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chẳng phen". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chẳng phen


chẳng bằng, chẳng sánh kịp
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chẳng phen


chẳng bắt chước. Thói nước Trịnh: thói tà dâm như trai gái nước Trịnh trèo tường đón ngõ rủ rê nhau ra nơi đồng nội để thoả lòng dục
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< tắc xi chế tạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa