Ý nghĩa của từ cai trị là gì:
cai trị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cai trị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cai trị mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

cai trị


Sử dụng, điều khiển bộ máy hành chính nhằm thống trị, áp bức. | : ''Chính sách '''cai trị''' của thực dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

cai trị


đg. Sử dụng, điều khiển bộ máy hành chính nhằm thống trị, áp bức. Chính sách cai trị của thực dân.
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

cai trị


đg. Sử dụng, điều khiển bộ máy hành chính nhằm thống trị, áp bức. Chính sách cai trị của thực dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cai trị


sử dụng bộ máy hành chính thực hiện quyền thống trị, áp bức cai trị đất nước bộ máy cai trị
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cai trị


pāleti (pal + e), pasāsati (pa + sās + a), sāsati (sās + a), vicāreti (vi + car + e)
Nguồn: phathoc.net





<< ca trù can đảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa