Ý nghĩa của từ ca khúc là gì:
ca khúc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ca khúc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ca khúc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ca khúc


d. Bài hát ngắn có bố cục mạch lạc. Ca khúc dân gian.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ca khúc". Những từ có chứa "ca khúc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khúc Khú [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca khúc


Bài hát ngắn có bố cục mạch lạc. | : '''''Ca khúc''' dân gian.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca khúc


d. Bài hát ngắn có bố cục mạch lạc. Ca khúc dân gian.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca khúc


bài hát ngắn có bố cục và giai điệu hoàn chỉnh ca khúc nhạc nhẹ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca khúc


Bài hát (các từ đồng nghĩa trong tiếng Việt: bài ca, ca khúc hay khúc ca) thường là một sản phẩm âm nhạc, gồm có phần lời hát và giai điệu nhạc. Thông thường bài hát được thể hiện bằng giọng hát của c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca khúc


Bài hát ngắn có bố cục mạch lạc (Anh: Song, Pháp: Chanson).
Nguồn: maikien.com (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca khúc


Trong tiếng Việt, cụm từ "ca khúc" là một danh từ dùng để chỉ những bài hát được cấu thành từ giai điệu và lời nhạc. Ca khúc có thể do tập thể hoặc ca sĩ đơn lẻ trình bày
Ví dụ: Ca khúc của nhạc sĩ này nghe rất bắt tai
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 11 tháng 7, 2019





<< bờ bến ca nhạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa