1 |
ca khúcd. Bài hát ngắn có bố cục mạch lạc. Ca khúc dân gian.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ca khúc". Những từ có chứa "ca khúc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khúc Khú [..]
|
2 |
ca khúc Bài hát ngắn có bố cục mạch lạc. | : '''''Ca khúc''' dân gian.''
|
3 |
ca khúcd. Bài hát ngắn có bố cục mạch lạc. Ca khúc dân gian.
|
4 |
ca khúcbài hát ngắn có bố cục và giai điệu hoàn chỉnh ca khúc nhạc nhẹ
|
5 |
ca khúcBài hát (các từ đồng nghĩa trong tiếng Việt: bài ca, ca khúc hay khúc ca) thường là một sản phẩm âm nhạc, gồm có phần lời hát và giai điệu nhạc. Thông thường bài hát được thể hiện bằng giọng hát của c [..]
|
6 |
ca khúcBài hát ngắn có bố cục mạch lạc (Anh: Song, Pháp: Chanson).
|
7 |
ca khúcTrong tiếng Việt, cụm từ "ca khúc" là một danh từ dùng để chỉ những bài hát được cấu thành từ giai điệu và lời nhạc. Ca khúc có thể do tập thể hoặc ca sĩ đơn lẻ trình bày Ví dụ: Ca khúc của nhạc sĩ này nghe rất bắt tai
|
<< bờ bến | ca nhạc >> |