Ý nghĩa của từ cửu tuyền là gì:
cửu tuyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cửu tuyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cửu tuyền mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

cửu tuyền


chín suối, tức là âm phủ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cửu tuyền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cửu tuyền": . cửu tuyền Cửu tuyền cửu tuyền. Những từ có chứa "cửu tuyền": . cử [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cửu tuyền


Chỉ âm phủ Xem Cửa nguyên, Suối vàng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cửu tuyền


(H. cửu: chín; tuyền: suối) Như Cửu nguyên: Trên tam bảo, dưới cửu tuyền, tìm đâu thì cũng biết tin rõ ràng (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cửu tuyền


(Từ cũ, Văn chương) chín suối, chỉ âm phủ "Rày vua gả thiếp về Phiên, Quyết lòng xuống chốn cửu tuyền thấy nhau." (LVT) Đồng nghĩa: cửu nguyên, ho&agra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cửu tuyền


chín suối, tức là âm phủ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< Cửu Long cốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa