Ý nghĩa của từ cằn nhằn là gì:
cằn nhằn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cằn nhằn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cằn nhằn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cằn nhằn


đgt. Lẩm bẩm để phàn nàn, đay nghiến vì bực bội với ai: Chồng về muộn, vợ cứ cằn nhằn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cằn nhằn". Những từ có chứa "cằn nhằn" in its definition in Vietnamese. Vie [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cằn nhằn


đgt. Lẩm bẩm để phàn nàn, đay nghiến vì bực bội với ai: Chồng về muộn, vợ cứ cằn nhằn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

cằn nhằn


nói lẩm bẩm dai dẳng, tỏ ý bực tức, phàn nàn về việc đã xảy ra cằn nhằn vì bị làm mất ngủ tính hay cằn nhằn Đồng nghĩa: càu nhàu, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cằn nhằn


garati (garah + a), garahana (trung), garahā (nữ), japa (nam), japana (trung),ujjhāyati (u + jhe +a)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cằn nhằn


Lẩm bẩm để phàn nàn, đay nghiến vì bực bội với ai. | : ''Chồng về muộn, vợ cứ '''cằn nhằn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< cằm cặn bã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa