1 |
cầm Đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung. | : '''''Cầm''', kì, thi, hoạ (đánh đàn, chơi cờ, làm thơ và vẽ, coi là bốn thú vui của người trí t [..]
|
2 |
cầm1 d. Đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung. Cầm, kì, thi, hoạ (đánh đàn, chơi cờ, làm thơ và vẽ, coi là bốn thú vui của người trí thức thời [..]
|
3 |
cầm1 d. Đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung. Cầm, kì, thi, hoạ (đánh đàn, chơi cờ, làm thơ và vẽ, coi là bốn thú vui của người trí thức thời phong kiến). 2 đg. 1 Giữ trong bàn tay, giữa các ngón tay. Cầm bút viết. Cầm tay nhau. 2 Đưa tay nhận lấy. Cầm tiền mà tiêu. 3 Nắm để điều khiển, chỉ [..]
|
4 |
cầmmang món đồ nào đấy ra ngoài tiệm cầm đồ để đổi hoặc vay lấy tiền
|
5 |
cầmđàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung "Phòng loan dìu dặt [..]
|
6 |
cầmgaṇhāti (gah + ṇhā), kuṇḍaka (trung), omasati (ova + mas + a), sandhāreti (saṃ + dha + e), paggaha (nam)
|
<< cất | xốc xếch >> |