Ý nghĩa của từ cầm là gì:
cầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cầm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm


Đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung. | : '''''Cầm''', kì, thi, hoạ (đánh đàn, chơi cờ, làm thơ và vẽ, coi là bốn thú vui của người trí t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm


1 d. Đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung. Cầm, kì, thi, hoạ (đánh đàn, chơi cờ, làm thơ và vẽ, coi là bốn thú vui của người trí thức thời [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm


1 d. Đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung. Cầm, kì, thi, hoạ (đánh đàn, chơi cờ, làm thơ và vẽ, coi là bốn thú vui của người trí thức thời phong kiến). 2 đg. 1 Giữ trong bàn tay, giữa các ngón tay. Cầm bút viết. Cầm tay nhau. 2 Đưa tay nhận lấy. Cầm tiền mà tiêu. 3 Nắm để điều khiển, chỉ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm


mang món đồ nào đấy ra ngoài tiệm cầm đồ để đổi hoặc vay lấy tiền
Nguồn: tudienlong.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm


đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung "Phòng loan dìu dặt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm


gaṇhāti (gah + ṇhā), kuṇḍaka (trung), omasati (ova + mas + a), sandhāreti (saṃ + dha + e), paggaha (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< cất xốc xếch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa