1 |
căng Trại tập trung (dưới thời thực dân Pháp) để giam giữ nhiều người. | Ở trạng thái dãn thẳng ra đến mức cao nhất, do sức kéo hoặc do lực ép từ bên trong. như dây đàn. | : ''Quả bóng bơm rất '''căng''' [..]
|
2 |
căng1 d. Trại tập trung (dưới thời thực dân Pháp) để giam giữ nhiều người.2 I đg. 1 Kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt. Căng dây. Căng mặt trống. Gió căng buồm. 2 Tập tr [..]
|
3 |
căng1 d. Trại tập trung (dưới thời thực dân Pháp) để giam giữ nhiều người. 2 I đg. 1 Kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt. Căng dây. Căng mặt trống. Gió căng buồm. 2 Tập trung sức hoạt động đến cao độ vào một hướng nhất định. Căng hết sức ra mà làm. Căng mắt nhìn trong bóng tối. II t. 1 Ở trạng thái dãn thẳng ra đến mứ [..]
|
4 |
căngkéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt căng dây căng mặt trống căng bạt che mưa tập trung sức hoạt động đến cao độ vào một hướng nhất đị [..]
|
<< ê | è cổ >> |