1 |
benzene Benzen ((cũng) benzol). | (như) benzine.
|
2 |
benzenehợp chất lỏng, không màu, dễ bay hơi, dễ cháy, không tan trong nước, chế từ nhựa than đá hoặc dầu mỏ, thường dùng để tẩy vết dầu mỡ, hoà tan cao su, l&ag [..]
|
3 |
benzene
Benzen (tên khác: PhH, hoặc benzol) là một hợp chất hữu cơ có công thức hoá học C6H6. Benzen là một hyđrocacbon thơm, trong điều kiện bình thường là một chất lỏng không màu, mùi dịu ngọt dễ chịu, dễ [..]
|
<< romantic | romano >> |