Ý nghĩa của từ bốc cháy là gì:
bốc cháy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ bốc cháy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bốc cháy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bốc cháy


Cháy bùng lên. | : ''Bắn trúng khoang xăng, tàu '''bốc cháy''' (Võ Nguyên Giáp)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bốc cháy


đgt. Cháy bùng lên: Bắn trúng khoang xăng, tàu bốc cháy (VNgGiáp).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bốc cháy


đgt. Cháy bùng lên: Bắn trúng khoang xăng, tàu bốc cháy (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< bố mẹ bốc thuốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa