1 |
ben Đỉnh núi.
|
2 |
ben Nói dao sắc Bén như dao cau. | Bắt lửa. | : ''Lửa gần rơm lâu ngày cũng '''bén'''. (tục ngữ)'' | Có tác dụng đến. | : ''Đào tiên đã '''bén''' tay.'' | : ''Phàm (Truyện Kiều)'' | Quen với. | [..]
|
3 |
ben1 tt. Nói dao sắc Bén như dao cau. 2 đgt. 1. Bắt lửa: Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) 2. Có tác dụng đến: Đào tiên đã bén tay Phàm (K) 3. Quen với: Mùi thiền đã bén muối dưa (K) 4. Bắt đầu biết: Quen hơi bén tiếng 5. Dính vào: Quần bén bùn.
|
4 |
bentikkiṇa (tính từ), tiṇha (tính từ), tippa, tibbba (tính từ), nisita (tính từ)
|
5 |
ben Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng. | : '''''Bện''' thừng,.'' | : '''''Bện''' võng'' | Quấn quít ở bên. | : ''Đứa bé '''bện''' mẹ nó.''
|
6 |
ben Chắc chắn, lâu hỏng. | : ''Vải '''bền'''.'' | : ''Ăn chắc mặc '''bền'''. (tục ngữ) .'' | : ''Của '''bền''' tại người. (tục ngữ)'' | Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài. | : ' [..]
|
7 |
ben1 tt. Nói dao sắc Bén như dao cau.2 đgt. 1. Bắt lửa: Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) 2. Có tác dụng đến: Đào tiên đã bén tay Phàm (K) 3. Quen với: Mùi thiền đã bén muối dưa (K) 4. Bắt đầu biết: Qu [..]
|
8 |
bentt. 1. Chắc chắn, lâu hỏng: vải bền ăn chắc mặc bền (tng.) Của bền tại người (tng.). 2. Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài: chỉ sợ lòng không bền ăn ở với nhau không bền bền g [..]
|
9 |
benp. (dùng phụ trước đg.). (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan. Giận quá, bèn bỏ đi. Ưng ý, bèn mua ngay. Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu.
|
10 |
benchạm tới chân bước không bén đất bắt đầu tác động hay chịu tác động củi bén lửa lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) (cây trồng) bắt đầ [..]
|
11 |
benXem thêm: Ben (định hướng)
Ben thường là phiên bản ngắn của tên Benjamin, Benvolio, Benedict, hay ít thông dụng hơn Bentley.
|
12 |
ben Chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới. | : ''Đường lội, phải xắn quần đến tận '''bẹn'''.''
|
13 |
ben Một trong hai nơi đối với nhau. | : '''''Bên''' phải.'' | : '''''Bên''' trái.'' | : ''Mâu thuẫn '''bên''' trong.'' | Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác. | : [..]
|
14 |
ben P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan. | : ''Giận quá, '''bèn''' bỏ đi.'' | : ''Ưng ý, '''bèn''' mua ngay.'' | : ' [..]
|
15 |
ben Vùng ven sông, biển tập trung neo đậu thuyền bè. | : '''''bến''' đò'' | : '''''bến''' sông'' | : '''''bến''' cảng'' | Nơi dừng, trạm đến đầu và cuối của các phương tiện chuyên chở. | : '''''bến''' p [..]
|
16 |
benp. (dùng phụ trước đg.). (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan. Giận quá, bèn bỏ đi. Ưng ý, bèn mua ngay. Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bè [..]
|
17 |
bendt. 1. Một trong hai nơi đối với nhau: bên phải bên trái mâu thuẫn bên trong. 2. Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác: bên nội bên ngoại bên nguyên Hai bên cùng [..]
|
18 |
bendt. Chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới: Đường lội, phải xắn quần đến tận bẹn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẹn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bẹn": . ban bàn bản bán bạn bắn bần bẩ [..]
|
19 |
bendt. 1. Một trong hai nơi đối với nhau: bên phải bên trái mâu thuẫn bên trong. 2. Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác: bên nội bên ngoại bên nguyên Hai bên cùng tồn tại. 3. Mặt, phương diện, phân biệt với mặt khác, phương diện khác: bên nghĩa bên tình Bên tình bên hiếu bên nào nặng hơn (Truyện Kiều). 4. Nơi k [..]
|
20 |
benđgt. 1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Bện thừng, Bện võng 2. Quấn quít ở bên: Đứa bé bện mẹ nó.
|
21 |
bendt. Chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới: Đường lội, phải xắn quần đến tận bẹn.
|
22 |
ben1. Ben là một cái tên tiếng Anh được đặt cho con trai, có ý nghĩa là Đứa con trai, Người con thuận tay phải. 2. Ben là tên một cửa hàng máy vi tính, thiết bị vi tính nổi tiếng ở Hà Nội.
|
23 |
benchỗ bờ sông, thường có bậc lên xuống, để tắm giặt, lấy nước ra bến gánh nước nơi quy định cho tàu thuyền, xe cộ dừng lại để hành khách lên xuống, x [..]
|
24 |
benmột trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài) hai bên đường mâu thuẫn xảy ra từ bên trong "Hàn gia ở mé t&a [..]
|
25 |
ben(làm việc gì) liền ngay sau một trạng thái, một sự việc nào đó, nhằm đáp ứng hay thoả mãn điều gì giận quá, bèn đứng dậy bỏ đi thấ [..]
|
26 |
benkết nhiều sợi nhỏ làm cho xoắn chặt vào nhau thành sợi to hoặc thành đồ dùng bện chổi bện thảm sợi dây bện bằng da trâu quấn và dính chặt v [..]
|
27 |
bentt. 1. Chắc chắn, lâu hỏng: vải bền ăn chắc mặc bền (tng.) Của bền tại người (tng.). 2. Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài: chỉ sợ lòng không bền ăn ở với nhau không bền bền gan quyết chí.
|
28 |
bencó khả năng giữ nguyên trạng thái được lâu, dùng được lâu sợi chỉ bền vải bền màu độ bền của bê tông của bền tại người (tng) có thể giữ [..]
|
29 |
benchỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới quần xắn đến tận bẹn
|
30 |
ben(Phương ngữ, Khẩu ngữ) bên ấy qua bển chơi ở bển
|
31 |
ben"Ben" là ca khúc Don Black và Walter Scharf sáng tác, do Michael Jackson thu âm cho nhãn hiệu Motown năm 1972. Ban đầu nó được phát hành như một đĩa đơn, sau này xuất hiện như một track tron [..]
|
32 |
benđgt. 1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Bện thừng, Bện võng 2. Quấn quít ở bên: Đứa bé bện mẹ nó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bện": . ban bàn [..]
|
33 |
benBen là album hát đơn dài thứ hai của ca sĩ người Mỹ Michael Jackson, phát hành tháng 8 năm 1972, bảy tháng sau album đầu tay Got to Be There. Bài hát chủ đề "Ben" là một bản hit single bán đ [..]
|
34 |
benBen là một tên riêng. Nó còn dùng để chỉ:
Ben (film)
"Ben" (bài hát)
Ben (album)
|
<< frappé | frêle >> |