Ý nghĩa của từ ben là gì:
ben nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 34 ý nghĩa của từ ben. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ben mình

1

14 Thumbs up   5 Thumbs down

ben


Đỉnh núi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

ben


Nói dao sắc Bén như dao cau. | Bắt lửa. | : ''Lửa gần rơm lâu ngày cũng '''bén'''. (tục ngữ)'' | Có tác dụng đến. | : ''Đào tiên đã '''bén''' tay.'' | : ''Phàm (Truyện Kiều)'' | Quen với. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

ben


1 tt. Nói dao sắc Bén như dao cau. 2 đgt. 1. Bắt lửa: Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) 2. Có tác dụng đến: Đào tiên đã bén tay Phàm (K) 3. Quen với: Mùi thiền đã bén muối dưa (K) 4. Bắt đầu biết: Quen hơi bén tiếng 5. Dính vào: Quần bén bùn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

ben


tikkiṇa (tính từ), tiṇha (tính từ), tippa, tibbba (tính từ), nisita (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng. | : '''''Bện''' thừng,.'' | : '''''Bện''' võng'' | Quấn quít ở bên. | : ''Đứa bé '''bện''' mẹ nó.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


Chắc chắn, lâu hỏng. | : ''Vải '''bền'''.'' | : ''Ăn chắc mặc '''bền'''. (tục ngữ) .'' | : ''Của '''bền''' tại người. (tục ngữ)'' | Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài. | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ben


1 tt. Nói dao sắc Bén như dao cau.2 đgt. 1. Bắt lửa: Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) 2. Có tác dụng đến: Đào tiên đã bén tay Phàm (K) 3. Quen với: Mùi thiền đã bén muối dưa (K) 4. Bắt đầu biết: Qu [..]
Nguồn: vdict.com

8

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


tt. 1. Chắc chắn, lâu hỏng: vải bền ăn chắc mặc bền (tng.) Của bền tại người (tng.). 2. Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài: chỉ sợ lòng không bền ăn ở với nhau không bền bền g [..]
Nguồn: vdict.com

9

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


p. (dùng phụ trước đg.). (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan. Giận quá, bèn bỏ đi. Ưng ý, bèn mua ngay. Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

10

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ben


chạm tới chân bước không bén đất bắt đầu tác động hay chịu tác động củi bén lửa lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) (cây trồng) bắt đầ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

11

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ben


Xem thêm: Ben (định hướng) Ben thường là phiên bản ngắn của tên Benjamin, Benvolio, Benedict, hay ít thông dụng hơn Bentley.
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ben


Chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới. | : ''Đường lội, phải xắn quần đến tận '''bẹn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


Một trong hai nơi đối với nhau. | : '''''Bên''' phải.'' | : '''''Bên''' trái.'' | : ''Mâu thuẫn '''bên''' trong.'' | Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan. | : ''Giận quá, '''bèn''' bỏ đi.'' | : ''Ưng ý, '''bèn''' mua ngay.'' | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


Vùng ven sông, biển tập trung neo đậu thuyền bè. | : '''''bến''' đò'' | : '''''bến''' sông'' | : '''''bến''' cảng'' | Nơi dừng, trạm đến đầu và cuối của các phương tiện chuyên chở. | : '''''bến''' p [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


p. (dùng phụ trước đg.). (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan. Giận quá, bèn bỏ đi. Ưng ý, bèn mua ngay. Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bè [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


dt. 1. Một trong hai nơi đối với nhau: bên phải bên trái mâu thuẫn bên trong. 2. Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác: bên nội bên ngoại bên nguyên Hai bên cùng [..]
Nguồn: vdict.com

18

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ben


dt. Chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới: Đường lội, phải xắn quần đến tận bẹn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẹn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bẹn": . ban bàn bản bán bạn bắn bần bẩ [..]
Nguồn: vdict.com

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


dt. 1. Một trong hai nơi đối với nhau: bên phải bên trái mâu thuẫn bên trong. 2. Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác: bên nội bên ngoại bên nguyên Hai bên cùng tồn tại. 3. Mặt, phương diện, phân biệt với mặt khác, phương diện khác: bên nghĩa bên tình Bên tình bên hiếu bên nào nặng hơn (Truyện Kiều). 4. Nơi k [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


đgt. 1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Bện thừng, Bện võng 2. Quấn quít ở bên: Đứa bé bện mẹ nó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

21

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ben


dt. Chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới: Đường lội, phải xắn quần đến tận bẹn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

22

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ben


1. Ben là một cái tên tiếng Anh được đặt cho con trai, có ý nghĩa là Đứa con trai, Người con thuận tay phải.

2. Ben là tên một cửa hàng máy vi tính, thiết bị vi tính nổi tiếng ở Hà Nội.
lucyta - 00:00:00 UTC 10 tháng 8, 2013

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


chỗ bờ sông, thường có bậc lên xuống, để tắm giặt, lấy nước ra bến gánh nước nơi quy định cho tàu thuyền, xe cộ dừng lại để hành khách lên xuống, x [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


một trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài) hai bên đường mâu thuẫn xảy ra từ bên trong "Hàn gia ở mé t&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


(làm việc gì) liền ngay sau một trạng thái, một sự việc nào đó, nhằm đáp ứng hay thoả mãn điều gì giận quá, bèn đứng dậy bỏ đi thấ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ben


kết nhiều sợi nhỏ làm cho xoắn chặt vào nhau thành sợi to hoặc thành đồ dùng bện chổi bện thảm sợi dây bện bằng da trâu quấn và dính chặt v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

27

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ben


tt. 1. Chắc chắn, lâu hỏng: vải bền ăn chắc mặc bền (tng.) Của bền tại người (tng.). 2. Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài: chỉ sợ lòng không bền ăn ở với nhau không bền bền gan quyết chí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

28

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ben


có khả năng giữ nguyên trạng thái được lâu, dùng được lâu sợi chỉ bền vải bền màu độ bền của bê tông của bền tại người (tng) có thể giữ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

29

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ben


chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới quần xắn đến tận bẹn
Nguồn: tratu.soha.vn

30

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ben


(Phương ngữ, Khẩu ngữ) bên ấy qua bển chơi ở bển
Nguồn: tratu.soha.vn

31

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ben


"Ben" là ca khúc Don Black và Walter Scharf sáng tác, do Michael Jackson thu âm cho nhãn hiệu Motown năm 1972. Ban đầu nó được phát hành như một đĩa đơn, sau này xuất hiện như một track tron [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

32

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ben


đgt. 1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Bện thừng, Bện võng 2. Quấn quít ở bên: Đứa bé bện mẹ nó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bện": . ban bàn [..]
Nguồn: vdict.com

33

0 Thumbs up   5 Thumbs down

ben


Ben là album hát đơn dài thứ hai của ca sĩ người Mỹ Michael Jackson, phát hành tháng 8 năm 1972, bảy tháng sau album đầu tay Got to Be There. Bài hát chủ đề "Ben" là một bản hit single bán đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

34

0 Thumbs up   6 Thumbs down

ben


Ben là một tên riêng. Nó còn dùng để chỉ: Ben (film) "Ben" (bài hát) Ben (album)
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< frappé frêle >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa