Ý nghĩa của từ bạt mạng là gì:
bạt mạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bạt mạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bạt mạng mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

bạt mạng


Liều lĩnh quá. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Ăn chơi '''bạt mạng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bạt mạng


(Khẩu ngữ) liều lĩnh, bất chấp tất cả ăn chơi bạt mạng phóng xe bạt mạng Đồng nghĩa: bạt tử, bất tử, văng mạng, vong mạng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

bạt mạng


tt, trgt. Liều lĩnh quá (thtục): Ăn chơi bạt mạng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bạt mạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bạt mạng": . bạt mạng buột miệng [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bạt mạng


tt, trgt. Liều lĩnh quá (thtục): Ăn chơi bạt mạng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< ỡm ờ bất công >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa