1 |
bóng Món ăn bằng bóng cá hay bì lợn rán phồng. | : ''Bà hẹn gặp tiếp, ép ăn những '''bóng''', những mực (Tản Đà)'' | Vùng bị che khuất ánh sáng. | : ''Cây cao '''bóng''' cả. (tục ngữ)'' | Hình người hay [..]
|
2 |
bóng1 dt. Món ăn bằng bong bóng cá hay bì lợn rán phồng: Bà hẹn gặp tiếp, ép ăn những bóng, những mực (Tản-đà).2 dt. 1. Vùng bị che khuất ánh sáng: Cây cao bóng cả (tng) 2. Hình người hay vật trên nền nhà [..]
|
3 |
bóng1 dt. Món ăn bằng bong bóng cá hay bì lợn rán phồng: Bà hẹn gặp tiếp, ép ăn những bóng, những mực (Tản-đà). 2 dt. 1. Vùng bị che khuất ánh sáng: Cây cao bóng cả (tng) 2. Hình người hay vật trên nền nhà hay trên tường, do người hay vật che luồng ánh sáng: Người xinh cái bóng cũng xinh, người giòn cái tính tình tinh cũng giòn (cd) 3. Cái hình soi vào [..]
|
4 |
bóng1. người đồng tính. Thường ám chỉ người đồng tính nam mà ăn mặc trau chuốt, bóng bẩy quá mức, cử chỉ điệu đà như con gái 2. ám chỉ đàn ông mà ăn mặc, cử chỉ không nam tính
|
5 |
bóngvùng không được ánh sáng chiếu tới do bị một vật che khuất, hoặc hình của vật ấy trên nền ngồi nghỉ dưới bóng cây bóng người in trên v [..]
|
6 |
bóngchāyā (nữ)
|
7 |
bóngBóng có dạng tròn, thường có hình cầu nhưng đôi khi có hình bầu dục, được sử dụng dưới nhiều mục đích khác nhau. Trong tiếng Việt, những vật có hình cầu tương tự nhưng có kích thước tương đối nhỏ được [..]
|
<< накаливаться | bóng gió >> |