1 |
appliqué Miếng đính (miếng cắt ra đính lên trên vật khác làm đồ trang sức, thường là ở quần áo). | Trang sức bằng miếng đính. | Chăm chỉ, chuyên cần. | : ''Un écolier '''appliqué''''' — một học sinh chăm c [..]
|
2 |
appliqué Vật gắn (vào tường, vào áo... ). | Đèn vách.
|
3 |
appliquéNhững con số hoặc biểu tượng được cắt bằng kim loại tấm và được gắn, hoặc bắt đinh tán lên mặt số đồng hồ. Arbour (Trục)
|
4 |
appliquéNhững con số hoặc biểu tượng được cắt bằng kim loại tấm và được gắn, hoặc bắt đinh tán lên mặt số đồng hồ.
|
<< apparenté | architecte >> |