Ý nghĩa của từ trung lập là gì:
trung lập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ trung lập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung lập mình

1

26 Thumbs up   6 Thumbs down

trung lập


Đứng giữa, không ngả về một bên nào trong hai phe đối lập. | : ''Nước '''trung lập'''.'' | : ''Chính sách hoà bình '''trung lập'''.'' | : ''Ngọn cờ dân chủ và '''trung lập'''.'' | Trung lập hoá, nói [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

14 Thumbs up   5 Thumbs down

trung lập


I. tt. Đứng giữa, không ngả về một bên nào trong hai phe đối lập: nước trung lập chính sách hoà bình trung lập ngọn cờ dân chủ và trung lập. II. đgt. Trung lập hoá, nói tắt. (xã) h. Vĩnh Bảo, tp. Hải Phòng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

13 Thumbs up   13 Thumbs down

trung lập


đứng ở giữa hai bên đối lập, không theo hoặc không phụ thuộc vào bên nào nước trung lập chính sách ngoại giao trung lập
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trung lập


(xã) h. Vĩnh Bảo, tp. Hải Phòng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trung lập


Trung Lập là một xã thuộc huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Xã Trung Lập có diện tích 7,16 km², dân số năm 1999 là 6510 người, mật độ dân số đạt 909 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trung lập


(xã) h. Vĩnh Bảo, tp. Hải Phòng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Trung Lập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Trung Lập": . trung lập Trung Lập. Những từ có chứa "Trung Lập": . trung [..]
Nguồn: vdict.com

7

5 Thumbs up   12 Thumbs down

trung lập


Một quốc gia trung lập trong một cuộc chiến tranh là một quốc gia có chủ quyền tuyên bố trung lập với các bên tham chiến. Một quốc gia không tham chiến không cần phải là một quốc gia trung lập. Quyền [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< khâm thiên giám khí sinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa