Ý nghĩa của từ Thánh nhân là gì:
Thánh nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Thánh nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thánh nhân mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Thánh nhân


chỉ Khổng Tử, không được dùng, từng đi khắp các nước Tống, Vệ, Trần, Khuông tìm cách hành đạo của mình mà không được. Về sau ông trở về nước Lỗ mở trường dạy học
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thánh nhân


Bậc thánh. | : '''''Thánh nhân''' còn có khi nhầm. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thánh nhân


dt. Bậc thánh: Thánh nhân còn có khi nhầm (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thánh nhân


Arya-pudgala (S). Noble one, saint, sage. Thánh nhân đãi kẻ khù khờ, the race is not to the swift, nor the battle to the strong. Also tôn giả.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Thánh nhân


người được tôn bậc thánh bậc thánh nhân
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

Thánh nhân


chỉ Khổng Tử, không được dùng, từng đi khắp các nước Tống, Vệ, Trần, Khuông tìm cách hành đạo của mình mà không được. Về sau ông trở về nước Lỗ mở trường dạy học. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "t [..]
Nguồn: vdict.com





<< Thánh ngữ Thánh pháp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa