1 |
quyênNhững việc mà một người được làm mà không bị ai ngăn cản, hạn chế. Phân loại quyền gồm có: 1. Quyền đương nhiên như quyền làm người, quyền được sống, quyền được tự do, quyền mưu cầu hạnh phúc. 2. Quyền do luật pháp cho phép làm hoặc luật pháp không cấm làm (quyền pháp lý). 3. Quyền do điều lệ của tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức quần chúng c [..]
|
2 |
quyênQuyền có thể mang các nghĩa sau đây:Quyền là khả năng thực hiện ý chí của mình được pháp luật hoặc xã hội chấp nhận.
|
3 |
quyên Thứ lụa mỏng và mịn.
|
4 |
quyên Mỏi mệt lắm. | : ''Tuổi già sức '''quyện'''.'' | Bám chắc, dính chặt. | : ''Mật '''quyện''' vào đũa.''
|
5 |
quyênd. Thứ lụa mỏng và mịn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quyến": . Quý Sơn quyên quyền quyền quyền quyển quyến quyện. Những từ có chứa "quyến":&nb [..]
|
6 |
quyênQuyen có thể là từ viết không dấu cảu một số từ như: - Quyền: nghĩa là quyền lực, có sức mạnh về chính trị. Ví dụ: Nhà nước XHCN có quyền lực thuộc về tay nhân dân. - Quyên: Tên khác của Chim cu gáy, sống nhiều ở vùng nông thôn có vành lông màu đen ở cổ: "Dưới trăng quyên đã gọi hè Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông" (tRuyện Kiều)
|
7 |
quyênQuyen có thể là: +Quyên: - Tên một loài chim (chim cuốc). Dưới trăng quyên đã gọi hè/ Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông (Truyện Kiều -Nguyễn Du). + Quyền: là thứ mà luật pháp, phong tục, tập quán cho phép được hưởng. Ví dụ quyền của công dân Việt Nam là tự do tín ngưỡng tôn giáo, tự do ngôn luận, quyền ứng cử và bầu cử... + Quyến: gia đình.
|
8 |
quyênlụa rất mỏng và mịn, thời trước thường dùng. Động từ (Ít dùng) rủ rê, dụ dỗ đến với mình, đi theo cùng với mình quyến gió rủ mây c&o [..]
|
9 |
quyênla trach mhiem bon phan cua moi con nguoi song va giup cho con nguoi duoc huong nhung viec ma minh co the lam va duoc giao trach nhiem duoc huong het nhung quyen loi ma duoc huong
|
10 |
quyên Chim cuốc. | : ''Dưới trăng '''quyên''' đã gọi hè (Truyện Kiều)'' | : ''Đỗ '''quyên'''.'' | Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung. | : '''''Quyên''' tiền ủng hộ đồng bào ở v [..]
|
11 |
quyên Từ đặt trước danh từ chỉ sách, vở. | : '''''Quyển''' từ điển.'' | : '''''Quyển''' sổ.'' | Bài thi (cũ). | : ''Nộp '''quyển'''.'' | Ống sáo.
|
12 |
quyên Cái mà luật pháp, xã hội, phong tục hay lẽ phải cho phép hưởng thụ, vận dụng, thi hành... và, khi thiếu được yêu cầu để có, nếu bị tước đoạt có thể đòi hỏi để giành lại. | : '''''Quyền''' ứng cử và b [..]
|
13 |
quyênTừ đặt trước danh từ chỉ sách, vở : Quyển từ điển ; Quyển sổ.d. Bài thi (cũ) : Nộp quyển .d. ống sáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyển". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quyển": . Q [..]
|
14 |
quyên1 dt. Chim cuốc: Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều) đỗ quyên. 2 đgt. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung: quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt quyên góp.
|
15 |
quyênQuyền biến, nghĩa là theo hoàn cảnh mà thay đổi các xử sự
|
16 |
quyênTừ đặt trước danh từ chỉ sách, vở : Quyển từ điển ; Quyển sổ. d. Bài thi (cũ) : Nộp quyển . d. ống sáo.
|
17 |
quyên1. đây là tên một loài chim: chim đỗ quyên. 2. tên thường đặt cho bé gái ở Việt Nam có ý nghĩa: chim. 3. đóng góp ủng hộ tiền hay các vật dụng hữu ích khác để làm việc nghĩa vì lợi ích chung của xã hội
|
18 |
quyêncùng với nhau làm thành một khối không thể tách rời, tựa như xoắn chặt, bện chặt vào nhau hương cốm quyện với mùi lá sen tiếng đàn v&agrav [..]
|
19 |
quyêntừ dùng để chỉ từng đơn vị sách, vở được đóng riêng thành tập quyển vở quyển sách quyển sổ
|
20 |
quyên(Từ cũ, Văn chương) (chim) đỗ quyên (nói tắt) "Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông." (TKiều) Động từ đón [..]
|
21 |
quyênThể loại:Luật phápThể loại:Chính trị theo lĩnh vựcThể loại:Khái niệm xã hộiit:Categoria:Diritto[[zh:權利]]
|
22 |
quyên1 dt. Chim cuốc: Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều) đỗ quyên.2 đgt. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung: quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt quyên góp.. Các kết quả tìm [..]
|
23 |
quyênt. Mỏi mệt lắm: Tuổi già sức quyện.đg. Bám chắc, dính chặt: Mật quyện vào đũa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quyện": . Quý Sơn quyên quyền quyề [..]
|
24 |
quyênd. Thứ lụa mỏng và mịn.
|
25 |
quyênt. Mỏi mệt lắm: Tuổi già sức quyện. đg. Bám chắc, dính chặt: Mật quyện vào đũa.
|
26 |
quyên- là một môn võ đánh bằng tay không, không sử dung vũ khí - điều mà pháp luật hay xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được yêu cầu ví dụ: Trẻ em có quyền được đi học - có chức vụ,nên được làm gì ví dụ: ông ấy là giám đốc, ông ấy có quyền làm những điều đó mà. Mày bức xúc làm gì
|
27 |
quyênWeight, authority, power; to balance, adjudge; bias, expediency, partial, provisional, temporary, positional; in Buddhist scriptures, it is used like phương tiện expediency, or temporary; itis the adversative of thực.
|
28 |
quyên
|
29 |
quyênQuyen la nhung dieu phap luat hoac xa hoi cong nhan cho duoc huong , duoc lam , duoc doi hoi Quyen la nhung dieu do co dia vi hay chuc vu ma duoc lam . (quyen han , quyen hanh , quyen loi , quyen luc , nhan quyen , tham quyen
|
30 |
quyên1. d. 1. Cái mà luật pháp, xã hội, phong tục hay lẽ phải cho phép hưởng thụ, vận dụng, thi hành... và, khi thiếu được yêu cầu để có, nếu bị tước đoạt có thể đòi hỏi để giành lại : Quyền ứng cử và bầu cử ; Khi bị hành hung ai cũng có quyền tự vệ ; Ngày trước địa chủ muốn thủ tiêu đến cả quyền sống của nông dân. 2. Sức mạnh được vận dụng khi thực hiệ [..]
|
31 |
quyênMón võ đánh bằng tay
|
32 |
quyênlựa chọn là một hợp đồng cho phép người nắm giữ nó được mua (nếu là quyền chọn mua) hoặc được bán (nếu là quyền chọn bán) một khối lượng nhất định hàng hóa tại một mức giá xác định và trong một thời gian nhất định. Các hàng hóa cơ sở này có thể là cổ phiếu, chỉ số cổ phiếu, trái phiếu, chỉ số trái phiếu, thương phẩm, đồng tiền hay hợp đồng tương la [..]
|
33 |
quyênmua cổ phần (hay quyền mua trước) là quyền ưu tiên mua trước dành cho các cổ đông hiện hữu của một công ty cổ phần được mua một số lượng cổ phần trong một đợt phát hành cổ phần phổ thông tương ứng với tỷ lệ cổ phần hiện có của họ trong công ty, tại mức giá xác định, thấp hơn mức giá chào mời ra công chúng và trong một thời gian nhất định. [..]
|
34 |
quyênQuyền biến, nghĩa là theo hoàn cảnh mà thay đổi các xử sự. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quyền": . Quý Sơn quyên quyền quyền quyền quyển quyến q [..]
|
35 |
quyên|conventional_long_name = Quyền Quốc|common_name = Quyền|national_motto =|continent = moved from Category:Asia to East Asia|region = East Asia|country = China|era = |status =|government_type =không rõ [..]
|
36 |
quyênmôn võ đánh bằng tay không, không dùng khí giới biểu diễn một bài quyền Danh từ điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận [..]
|
<< qui mô | quyên sinh >> |