Ý nghĩa của từ quyên là gì:
quyên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 36 ý nghĩa của từ quyên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quyên mình

1

57 Thumbs up   27 Thumbs down

quyên


Những việc mà một người được làm mà không bị ai ngăn cản, hạn chế. Phân loại quyền gồm có: 1. Quyền đương nhiên như quyền làm người, quyền được sống, quyền được tự do, quyền mưu cầu hạnh phúc. 2. Quyền do luật pháp cho phép làm hoặc luật pháp không cấm làm (quyền pháp lý). 3. Quyền do điều lệ của tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức quần chúng c [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn

2

32 Thumbs up   26 Thumbs down

quyên


Quyền có thể mang các nghĩa sau đây:Quyền là khả năng thực hiện ý chí của mình được pháp luật hoặc xã hội chấp nhận.
  • Danh từ tiếng Việt chỉ tên người.
  • Cái mà pháp luật, xã hội, phong t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


Thứ lụa mỏng và mịn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


Mỏi mệt lắm. | : ''Tuổi già sức '''quyện'''.'' | Bám chắc, dính chặt. | : ''Mật '''quyện''' vào đũa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


d. Thứ lụa mỏng và mịn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quyến": . Quý Sơn quyên quyền quyền quyền quyển quyến quyện. Những từ có chứa "quyến":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


Quyen có thể là từ viết không dấu cảu một số từ như:
- Quyền: nghĩa là quyền lực, có sức mạnh về chính trị.
Ví dụ: Nhà nước XHCN có quyền lực thuộc về tay nhân dân.
- Quyên: Tên khác của Chim cu gáy, sống nhiều ở vùng nông thôn có vành lông màu đen ở cổ:
"Dưới trăng quyên đã gọi hè
Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông"
(tRuyện Kiều)
Caominhhv - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


Quyen có thể là:
+Quyên:
- Tên một loài chim (chim cuốc). Dưới trăng quyên đã gọi hè/ Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông (Truyện Kiều -Nguyễn Du).
+ Quyền: là thứ mà luật pháp, phong tục, tập quán cho phép được hưởng.
Ví dụ quyền của công dân Việt Nam là tự do tín ngưỡng tôn giáo, tự do ngôn luận, quyền ứng cử và bầu cử...
+ Quyến: gia đình.
kieuoanh292 - 00:00:00 UTC 11 tháng 8, 2013

8

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


lụa rất mỏng và mịn, thời trước thường dùng. Động từ (Ít dùng) rủ rê, dụ dỗ đến với mình, đi theo cùng với mình quyến gió rủ mây c&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

9

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quyên


la trach mhiem bon phan cua moi con nguoi song va giup cho con nguoi duoc huong nhung viec ma minh co the lam va duoc giao trach nhiem duoc huong het nhung quyen loi ma duoc huong
tuan - 00:00:00 UTC 21 tháng 3, 2017

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


Chim cuốc. | : ''Dưới trăng '''quyên''' đã gọi hè (Truyện Kiều)'' | : ''Đỗ '''quyên'''.'' | Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung. | : '''''Quyên''' tiền ủng hộ đồng bào ở v [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


Từ đặt trước danh từ chỉ sách, vở. | : '''''Quyển''' từ điển.'' | : '''''Quyển''' sổ.'' | Bài thi (cũ). | : ''Nộp '''quyển'''.'' | Ống sáo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

20 Thumbs up   20 Thumbs down

quyên


Cái mà luật pháp, xã hội, phong tục hay lẽ phải cho phép hưởng thụ, vận dụng, thi hành... và, khi thiếu được yêu cầu để có, nếu bị tước đoạt có thể đòi hỏi để giành lại. | : '''''Quyền''' ứng cử và b [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


Từ đặt trước danh từ chỉ sách, vở : Quyển từ điển ; Quyển sổ.d. Bài thi (cũ) : Nộp quyển .d. ống sáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyển". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quyển": . Q [..]
Nguồn: vdict.com

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


1 dt. Chim cuốc: Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều) đỗ quyên. 2 đgt. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung: quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt quyên góp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

15

20 Thumbs up   20 Thumbs down

quyên


Quyền biến, nghĩa là theo hoàn cảnh mà thay đổi các xử sự
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


Từ đặt trước danh từ chỉ sách, vở : Quyển từ điển ; Quyển sổ. d. Bài thi (cũ) : Nộp quyển . d. ống sáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


1. đây là tên một loài chim: chim đỗ quyên.
2. tên thường đặt cho bé gái ở Việt Nam có ý nghĩa: chim.
3. đóng góp ủng hộ tiền hay các vật dụng hữu ích khác để làm việc nghĩa vì lợi ích chung của xã hội
thanhthanh - 00:00:00 UTC 7 tháng 8, 2013

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


cùng với nhau làm thành một khối không thể tách rời, tựa như xoắn chặt, bện chặt vào nhau hương cốm quyện với mùi lá sen tiếng đàn v&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


từ dùng để chỉ từng đơn vị sách, vở được đóng riêng thành tập quyển vở quyển sách quyển sổ
Nguồn: tratu.soha.vn

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


(Từ cũ, Văn chương) (chim) đỗ quyên (nói tắt) "Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông." (TKiều) Động từ đón [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

21

10 Thumbs up   10 Thumbs down

quyên


Thể loại:Luật phápThể loại:Chính trị theo lĩnh vựcThể loại:Khái niệm xã hộiit:Categoria:Diritto[[zh:權利]]
Nguồn: vi.wikipedia.org

22

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quyên


1 dt. Chim cuốc: Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều) đỗ quyên.2 đgt. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung: quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt quyên góp.. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

23

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quyên


t. Mỏi mệt lắm: Tuổi già sức quyện.đg. Bám chắc, dính chặt: Mật quyện vào đũa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quyện": . Quý Sơn quyên quyền quyề [..]
Nguồn: vdict.com

24

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quyên


d. Thứ lụa mỏng và mịn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

25

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quyên


t. Mỏi mệt lắm: Tuổi già sức quyện. đg. Bám chắc, dính chặt: Mật quyện vào đũa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

26

16 Thumbs up   17 Thumbs down

quyên


- là một môn võ đánh bằng tay không, không sử dung vũ khí
- điều mà pháp luật hay xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được yêu cầu
ví dụ: Trẻ em có quyền được đi học
- có chức vụ,nên được làm gì
ví dụ: ông ấy là giám đốc, ông ấy có quyền làm những điều đó mà. Mày bức xúc làm gì
gracehuong - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2013

27

7 Thumbs up   9 Thumbs down

quyên


Weight, authority, power; to balance, adjudge; bias, expediency, partial, provisional, temporary, positional; in Buddhist scriptures, it is used like phương tiện expediency, or temporary; itis the adversative of thực.
Nguồn: buddhismtoday.com

28

11 Thumbs up   13 Thumbs down

quyên


  • REDIRECT Wikipedia:Quyền tác giả
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    29

    9 Thumbs up   11 Thumbs down

    quyên


    Quyen la nhung dieu phap luat hoac xa hoi cong nhan cho duoc huong , duoc lam ,
    duoc doi hoi
    Quyen la nhung dieu do co dia vi hay chuc vu ma duoc lam . (quyen han , quyen hanh , quyen loi , quyen luc ,
    nhan quyen , tham quyen
    linh - 00:00:00 UTC 11 tháng 5, 2015

    30

    10 Thumbs up   13 Thumbs down

    quyên


    1. d. 1. Cái mà luật pháp, xã hội, phong tục hay lẽ phải cho phép hưởng thụ, vận dụng, thi hành... và, khi thiếu được yêu cầu để có, nếu bị tước đoạt có thể đòi hỏi để giành lại : Quyền ứng cử và bầu cử ; Khi bị hành hung ai cũng có quyền tự vệ ; Ngày trước địa chủ muốn thủ tiêu đến cả quyền sống của nông dân. 2. Sức mạnh được vận dụng khi thực hiệ [..]
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

    31

    10 Thumbs up   13 Thumbs down

    quyên


    Món võ đánh bằng tay
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

    32

    9 Thumbs up   12 Thumbs down

    quyên


    lựa chọn là một hợp đồng cho phép người nắm giữ nó được mua (nếu là quyền chọn mua) hoặc được bán (nếu là quyền chọn bán) một khối lượng nhất định hàng hóa tại một mức giá xác định và trong một thời gian nhất định. Các hàng hóa cơ sở này có thể là cổ phiếu, chỉ số cổ phiếu, trái phiếu, chỉ số trái phiếu, thương phẩm, đồng tiền hay hợp đồng tương la [..]
    Nguồn: hnx.vn

    33

    12 Thumbs up   16 Thumbs down

    quyên


    mua cổ phần (hay quyền mua trước) là quyền ưu tiên mua trước dành cho các cổ đông hiện hữu của một công ty cổ phần được mua một số lượng cổ phần trong một đợt phát hành cổ phần phổ thông tương ứng với tỷ lệ cổ phần hiện có của họ trong công ty, tại mức giá xác định, thấp hơn mức giá chào mời ra công chúng và trong một thời gian nhất định. [..]
    Nguồn: hnx.vn

    34

    13 Thumbs up   18 Thumbs down

    quyên


    Quyền biến, nghĩa là theo hoàn cảnh mà thay đổi các xử sự. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quyền": . Quý Sơn quyên quyền quyền quyền quyển quyến q [..]
    Nguồn: vdict.com

    35

    9 Thumbs up   14 Thumbs down

    quyên


    |conventional_long_name = Quyền Quốc|common_name = Quyền|national_motto =|continent = moved from Category:Asia to East Asia|region = East Asia|country = China|era = |status =|government_type =không rõ [..]
    Nguồn: vi.wikipedia.org

    36

    10 Thumbs up   17 Thumbs down

    quyên


    môn võ đánh bằng tay không, không dùng khí giới biểu diễn một bài quyền Danh từ điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận [..]
    Nguồn: tratu.soha.vn





    << qui mô quyên sinh >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa