1 |
quốc sự Sử của nước mình. | : '''''Quốc sử''' quán.'' — Cơ quan ghi chép các sự kiện lịch sử hoặc biên soạn sách lịch sử của các triều đại phong kiến.''
|
2 |
quốc sựSử của nước mình.Quốc sử quán. Cơ quan ghi chép các sự kiện lịch sử hoặc biên soạn sách lịch sử của các triều đại phong kiến.
|
3 |
quốc sựSử của nước mình.Quốc sử quán. Cơ quan ghi chép các sự kiện lịch sử hoặc biên soạn sách lịch sử của các triều đại phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc sử". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
4 |
quốc sự Người thầy dạy học của thái tử (cũ). | Mưu sĩ của vua chúa.
|
5 |
quốc sự(Từ cũ) chức phong cho thầy dạy học của thái tử. chức phong cho bề tôi tài giỏi, chuyên bày mưu kế giúp vua việc binh pháp hoặc chính trị, thời ph [..]
|
6 |
quốc sựd. 1. Người thầy dạy học của thái tử (cũ). 2. Mưu sĩ của vua chúa.
|
7 |
quốc sự Việc quan hệ đến đất nước.
|
8 |
quốc sựViệc quan hệ đến đất nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc sự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quốc sự": . quốc sắc quốc sắc quốc sỉ quốc sĩ quốc sĩ quốc sư quốc sử quốc sự [..]
|
9 |
quốc sựd. 1. Người thầy dạy học của thái tử (cũ). 2. Mưu sĩ của vua chúa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc sư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quốc sư": . quốc sắc quốc sắc quốc sỉ quốc s [..]
|
10 |
quốc sựViệc quan hệ đến đất nước.
|
11 |
quốc sự(Từ cũ) việc lớn của đất nước; việc nước lo việc quốc sự bàn quốc sự
|
12 |
quốc sựImperial preceptor, a title conferred on certain Buddhist monks.
|
<< lời non nước | quốc sỉ >> |