Ý nghĩa của từ Phương tiện là gì:
Phương tiện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ Phương tiện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phương tiện mình

1

24 Thumbs up   9 Thumbs down

Phương tiện


cái dùng để làm một việc gì, để đạt một mục đích nào đó phương tiện giao thông các phương tiện thông tin đại chúng Đồng nghĩa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

13 Thumbs up   9 Thumbs down

Phương tiện


dt. Cái dùng để tiến hành công việc gì: phương tiện sản xuất phương tiện vận chuyển sử dụng các phương tiện khác nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

9 Thumbs up   7 Thumbs down

Phương tiện


paccaya (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

11 Thumbs up   9 Thumbs down

Phương tiện


phương tiện là công cụ được sử dụng, để phục vụ một mục đích nào đó...ví dụ: phương tiện giao thông, phương tiện dạy học, phương tiện khai thác....
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 13 tháng 4, 2016

5

9 Thumbs up   8 Thumbs down

Phương tiện


phuong tien la vat de van chuyen va truyen tai vat chat va y thuc phuc vu cho nhu cau doi song cua con nguoi
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 25 tháng 4, 2016

6

9 Thumbs up   9 Thumbs down

Phương tiện


ở đây có nghĩa là đối đãi, xử trí mọi việc. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phương tiện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phương tiện": . phương tiện phương tiện. Những từ có chứa "phươn [..]
Nguồn: vdict.com

7

7 Thumbs up   9 Thumbs down

Phương tiện


ở đây có nghĩa là đối đãi, xử trí mọi việc
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

5 Thumbs up   8 Thumbs down

Phương tiện


Upàya (S). A mode of approach, an expedient, stratagem, device; phương is interpreted as phương pháp method, mode, plan and tiện as tiện dụng convenient for use. Way, means.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

9

6 Thumbs up   10 Thumbs down

Phương tiện


Cái dùng để tiến hành công việc gì. | : '''''Phương tiện''' sản xuất.'' | : '''''Phương tiện''' vận chuyển.'' | : ''Sử dụng các '''phương tiện''' khác nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

8 Thumbs up   13 Thumbs down

Phương tiện


Phương tiện là phương pháp làm một cài gì đó sao cho tiện lợi nhất. Vi dụ: Qua sông, đò là phương tiện hữu dụng nhất. Chở vật nặng, cồng kềnh thì xe tải là tiện nhất.,,
Trần Cao Duyên - 00:00:00 UTC 15 tháng 11, 2015





<< Phương quảng đạo nhân Phương tiện giả môn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa