Ý nghĩa của từ Nhạo là gì:
Nhạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Nhạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nhạo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhạo


Tỏ ý mỉa mai, coi thường. | : ''Cười '''nhạo'''.'' | Dt., cũ, đphg Bình nhỏ có vòi dùng để đựng rượu. | : ''Rượu hồng đào trút nhào vào '''nhạo''',.'' | : ''Kiếm nơi nào nhơn đạo hơn anh. (ca dao)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhạo


1 đgt. Tỏ ý mỉa mai, coi thường: cười nhạo.2 dt., cũ, đphg Bình nhỏ có vòi dùng để đựng rượu: Rượu hồng đào trút nhào vào nhạo, Kiếm nơi nào nhơn đạo hơn anh (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhạo


1 đgt. Tỏ ý mỉa mai, coi thường: cười nhạo. 2 dt., cũ, đphg Bình nhỏ có vòi dùng để đựng rượu: Rượu hồng đào trút nhào vào nhạo, Kiếm nơi nào nhơn đạo hơn anh (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhạo


nêu ra để cười mỉa mai, tỏ ý coi thường cười nhạo nhạo thói háo danh Danh từ bình nhỏ có vòi, dùng đựng rượu "Rượu nằm trong nhạo chờ nem, A [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhạo


To like, to expect, to desire.
Nguồn: buddhismtoday.com





<< người phụ nữ đẹp người phục dịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa