Ý nghĩa của từ lòng đào là gì:
lòng đào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lòng đào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lòng đào mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lòng đào


Hơi đỏ vì chưa chín hẳn. | : ''Thịt lợn luộc còn '''lòng đào'''.'' | : ''Trứng '''lòng đào'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lòng đào


t. Hơi đỏ vì chưa chín hẳn: Thịt lợn luộc còn lòng đào; Trứng lòng đào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lòng đào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lòng đào": . lòng chảo lương khô. Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lòng đào


t. Hơi đỏ vì chưa chín hẳn: Thịt lợn luộc còn lòng đào; Trứng lòng đào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lòng đào


(trứng hoặc thịt luộc) có màu hồng nhạt bên trong do vừa chín tới trứng lòng đào thịt luộc lòng đào
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lòng đào


#FFE5B4 Màu lòng đào là màu vàng ánh hồng. Nó có tên gọi như vậy do giống màu của ruột quả đào (một loại cây họ Rosaceae giống Prunus loại P. persica) và cũng giống với nước da trung bình của người K [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lòng chảo lóp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa