Ý nghĩa của từ Khoản phải thu là gì:
Khoản phải thu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Khoản phải thu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Khoản phải thu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Khoản phải thu


Giá trị của hàng hóa đã được giao và dịch vụ đã được thực hiện cho khách hàng nhưng khách hàng chưa thanh toán. Thông thường khoản phải thu bao gồm một khoản trong nợ xấu. [..]
Nguồn: vietforward.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Khoản phải thu


Accounts Receivable Khoản phải thu là khoản mà khách hàng (cá nhân hay công ty) phải trả cho một doanh nghiệp cho những sản phẩm hay dịch vụ đã được chuyển đến hay đã được sử dụng mà chưa được trả tiền.
Nguồn: bsc.com.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Khoản phải thu


là khoản tiền bên bán hàng phải thu từ bên mua hàng theo hợp đồng mua, bán hàng. 1096/2004/QĐ-NHNN
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Khoản phải thu


Khoản phải thu (Receivable) là một loại tài sản tính dựa trên tất cả các khoản nợ, các giao dịch chưa thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền tệ nào [..]
Nguồn: pedia.vietstock.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Khoản phải thu


là khoản tiền bên bán hàng phải thu từ bên mua hàng theo hợp đồng mua, bán hàng. 1096/2004/QĐ-NHNN
Nguồn: thuvienphapluat.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Khoản phải thu


Khoản phải thu là khoản mà khách hàng (cá nhân hay công ty) phải trả cho một doanh nghiệp cho những sản phẩm hay dịch vụ đã được chuyển đến hay đã được sử dụng mà chưa được trả tiền.
Nguồn: shbs.com.vn





<< Khoản phải trả Thùng tích trữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa