Ý nghĩa của từ Di lặc là gì:
Di lặc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Di lặc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Di lặc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Di lặc


Maitreya (S). Milei (C). Mirokou (J). Friendly, benevolent. The Buddhist Messiah, or next Buddha.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Di lặc


Di-lặc hay Di Lặc (zh. 彌勒, sa. maitreya, pi. metteyya là cách phiên âm, dịch nghĩa là Từ Thị (慈氏), "người có lòng từ", cũng có thuyết có tên là Vô Năng Thắng (zh. 無能勝, sa. ajita), phiên âm H [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Di lặc


Di Lặc có thể là tên gọi của: Di-lặc, một vị Bồ Tát và cũng là vị Phật. Di Lặc, một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Cáp Nê, Di Hồng Hà.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Di lặc


Di Lặc (chữ Hán giản thể: 弥勒市, âm Hán Việt: Di Lặc thị) là một huyện cấp thị (thị xã) thuộc châu tự trị dân tộc Cáp Nê, Di Hồng Hà, tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện cấp thị này có diện [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Di lặc


Đây là tên của một vị Bồ Tát xuất hiện trên Trái Đất để giảng dạy con người về giáo pháp Phật giáo đã bị lãng quên. Bồ Tát Di Lặc còn được gọi là Bồ Tát A Dật Đa. Theo kinh điển Phật giáo, Phật Di Lặc là kế thừa của Phật Thích Ca Mâu Ni - người sáng lập ra Đạo Phật
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 11 tháng 2, 2019




<< Bàn tham khảo/Lưu2005 Bóng đá Anh >>