1 |
Di lặcMaitreya (S). Milei (C). Mirokou (J). Friendly, benevolent. The Buddhist Messiah, or next Buddha.
|
2 |
Di lặcDi-lặc hay Di Lặc (zh. 彌勒, sa. maitreya, pi. metteyya là cách phiên âm, dịch nghĩa là Từ Thị (慈氏), "người có lòng từ", cũng có thuyết có tên là Vô Năng Thắng (zh. 無能勝, sa. ajita), phiên âm H [..]
|
3 |
Di lặcDi Lặc có thể là tên gọi của:
Di-lặc, một vị Bồ Tát và cũng là vị Phật.
Di Lặc, một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Cáp Nê, Di Hồng Hà.
|
4 |
Di lặcDi Lặc (chữ Hán giản thể: 弥勒市, âm Hán Việt: Di Lặc thị) là một huyện cấp thị (thị xã) thuộc châu tự trị dân tộc Cáp Nê, Di Hồng Hà, tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện cấp thị này có diện [..]
|
5 |
Di lặcĐây là tên của một vị Bồ Tát xuất hiện trên Trái Đất để giảng dạy con người về giáo pháp Phật giáo đã bị lãng quên. Bồ Tát Di Lặc còn được gọi là Bồ Tát A Dật Đa. Theo kinh điển Phật giáo, Phật Di Lặc là kế thừa của Phật Thích Ca Mâu Ni - người sáng lập ra Đạo Phật
|
<< Bàn tham khảo/Lưu2005 | Bóng đá Anh >> |