Ý nghĩa của từ Cửa biển là gì:
Cửa biển nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Cửa biển. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cửa biển mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

Cửa biển


Cửa sông là nơi dòng sông chảy ra và đổ vào biển hoặc hồ lớn. Theo Xamoilov I.B. (1952), các vùng cửa sông (Устья рек) gồm hai loại cơ bản là châu thổ (Дельта – delta) và vùng cửa sông hình phễu (Эсту [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

Cửa biển


nơi sông chảy ra biển. Đồng nghĩa: cửa bể nơi tàu thuyền thường xuyên ra vào, ở bờ biển hay gần bờ biển cửa biển Thuận An cửa biển Hải Phòng Đồng nghĩa: cửa bể [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Cửa bức bàn Cửa bể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa