Ý nghĩa của từ Cơ hữu là gì:
Cơ hữu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Cơ hữu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cơ hữu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

Cơ hữu


có quan hệ không thể tách rời và chịu sự chi phối của một bộ máy tổ chức nào đó đội ngũ giảng viên cơ hữu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

Cơ hữu


Trong tiếng Việt, cụm từ "cơ hữu" là một danh từ được dùng để chỉ những sự việc, con người trong môi trường mối quan hệ khăng khít và chịu sự chi phối từ tổ chức phía trên
Ví dụ: Trường này có đội ngũ giáo viên cơ hữu
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 11 tháng 7, 2019

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Cơ hữu


Trịnh Hoàn công (chữ Hán: 鄭桓公; trị vì: 806 TCN - 771 TCN), tên thật là Cơ Hữu (姬友), là vị vua đầu tiên nước Trịnh – một chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Trịnh Hoàn công là con nhỏ của Chu Lệ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Cơ khí Cơ hội chủ nghĩa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa