1 |
cân bàn Cân có mặt bằng trên đó đặt vật nặng để cân. | : ''Cân gạo bằng '''cân bàn'''.''
|
2 |
cân bàndt. Cân có mặt bằng trên đó đặt vật nặng để cân: Cân gạo bằng cân bàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cân bàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cân bàn": . căn bản cân bàn chắn bùn [..]
|
3 |
cân bàndt. Cân có mặt bằng trên đó đặt vật nặng để cân: Cân gạo bằng cân bàn.
|
4 |
cân bàncân có bộ phận đặt vật cân giống như mặt bàn, thường dùng để cân các vật lớn.
|
<< punition | pupazzo >> |