Ý nghĩa của từ cân bàn là gì:
cân bàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cân bàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cân bàn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cân bàn


Cân có mặt bằng trên đó đặt vật nặng để cân. | : ''Cân gạo bằng '''cân bàn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cân bàn


dt. Cân có mặt bằng trên đó đặt vật nặng để cân: Cân gạo bằng cân bàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cân bàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cân bàn": . căn bản cân bàn chắn bùn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cân bàn


dt. Cân có mặt bằng trên đó đặt vật nặng để cân: Cân gạo bằng cân bàn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cân bàn


cân có bộ phận đặt vật cân giống như mặt bàn, thường dùng để cân các vật lớn.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< punition pupazzo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa