1 |
Bất động Không cử động. | : ''Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân nằm '''bất động''''' | Không làm gì. | : ''Mà ta '''bất động''' nữa người sinh nghi (Truyện Kiều)''
|
2 |
Bất độngđgt. (H. bất: chẳng; động: hoạt động) 1. Không cử động: Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân nằm bất động 2. Không làm gì: Mà ta bất động nữa người sinh nghi (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bất động". N [..]
|
3 |
Bất độngđgt. (H. bất: chẳng; động: hoạt động) 1. Không cử động: Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân nằm bất động 2. Không làm gì: Mà ta bất động nữa người sinh nghi (K).
|
4 |
Bất độngở trạng thái cơ thể không cử động bệnh nhân nằm bất động trên giường ngồi bất động
|
5 |
Bất độngakampiya (tính từ), akuppa (tính từ)
|
6 |
Bất độngAcalà, niscala; dhruva (S), The unmoved, immobile, or motionless; immovable.
|
<< chạy nhanh | chạy quanh quẩn >> |