1 |
ỷ Ngai để thờ. | : ''Đặt cái '''ỷ''' ở phía trong cùng và ở giữa bàn thờ.'' | Nói loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp. | : ''Gia đình ấy nuôi một con lợn '''ỷ''' nặng gần một tạ.'' | Dựa vào; Cậy thế. [..]
|
2 |
ỷ1 dt Ngai để thờ: Đặt cái ỷ ở phía trong cùng và ở giữa bàn thờ.2 tt Nói loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp: Gia đình ấy nuôi một con lợn ỷ nặng gần một tạ.3 đgt Dựa vào; Cậy thế: Nó ỷ là con ông chủ [..]
|
3 |
ỷ1 dt Ngai để thờ: Đặt cái ỷ ở phía trong cùng và ở giữa bàn thờ. 2 tt Nói loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp: Gia đình ấy nuôi một con lợn ỷ nặng gần một tạ. 3 đgt Dựa vào; Cậy thế: Nó ỷ là con ông chủ tịch xã bắt nạt một em bé.
|
<< ửng h | chíp >> |