Ý nghĩa của từ ổ bi là gì:
ổ bi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ổ bi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ổ bi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ổ bi


Vòng (bằng sắt, thép hay các vật liệu chịu lực tốt) có đặt những viên bi để lắp vào trục quay cho trơn (giảm ma sát). | : ''Thay '''ổ bi''' bánh xe đạp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ổ bi


dt Vòng sắt có đặt những viên bi để lắp vào trục quay cho trơn: Thay ổ bi bánh xe đạp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ổ bi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ổ bi": . ái phi ấp ủ. Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ổ bi


dt Vòng sắt có đặt những viên bi để lắp vào trục quay cho trơn: Thay ổ bi bánh xe đạp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ổ bi


Ổ lăn là một dạng của ổ đỡ trục, đây là cơ cấu cơ khí giúp giảm thiểu lực ma sát bằng cách chuyển ma sát trượt của 2 bộ phận tiếp xúc nhau khi chuyển động thành ma sát lăn giữa các con lăn hoặc viên b [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ốp ở trọ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa