Ý nghĩa của từ ống là gì:
ống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ống mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ống


Vật hình trụ và dài, trong rỗng. | : ''Ở bầu thì tròn, ở '''ống''' thì dài. (tục ngữ)'' | Vật hình cái ống. | : '''''Ống''' quần.'' | : '''''Ống''' tay.'' | | : ''Có tiền bỏ '''ống'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ống


d. 1. Vật hình trụ và dài, trong rỗng : ở bầu thì tròn, ở ống thì dài (tng). 2. Vật hình cái ống : ống quần ; ống tay. 3. Nh. ống tiền : Có tiền bỏ ống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ống". Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ống


d. 1. Vật hình trụ và dài, trong rỗng : ở bầu thì tròn, ở ống thì dài (tng). 2. Vật hình cái ống : ống quần ; ống tay. 3. Nh. ống tiền : Có tiền bỏ ống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ống


cấu trúc mô với hình thái, cấu tạo và chức năng rất khác nhau tùy thuộc vào vị trí. Vd. Ô động mạch là một Ô tồn tại trong thời kì phôi thai, nối liền động mạch chủ và động mạch phổi (về sau teo nhỏ và biến mất) nếu còn tồn tại sau khi ra đời, nó trở thành một dị tật bẩm sinh; Ô dẫn sữa của tuyến vú; Ô mật chủ dẫn mật từ gan và túi mật đến tá tràng [..]
Nguồn: yhvn.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ống


vật rỗng, hình trụ dài ống máng ống thoát nước ống giang
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ống


nāḷikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< ốm đòn ống nhòm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa