1 |
ắp Đầy hết mức, không còn chứa thêm được nữa. | : ''Ruộng '''ắp''' nước.''
|
2 |
ắpđgt. Đầy hết mức, không còn chứa thêm được nữa: Ruộng ắp nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ắp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ắp": . áp ắp ấp ập. Những từ có chứa "ắp": . ắp [..]
|
3 |
ắpđgt. Đầy hết mức, không còn chứa thêm được nữa: Ruộng ắp nước.
|
4 |
ắpđầy đến mức không còn có thể chứa thêm vào được nữa ruộng ắp nước một bát đầy ắp thức ăn
|
<< ẩu | ẵm >> |