1 |
điều hòa Có chừng mực và đều đặn, không có tình trạng quá chênh lệch về mức độ, cường độ (nói về hiện tượng tự nhiên). | : ''Mưa nắng '''điều hòa'''.'' | Làm cho trở thành có chừng mực và đều đặn, không có t [..]
|
2 |
điều hòayuganaddha (tính từ), yuganandha (tính từ), nibaddha (tính từ), niyāma (nam), niyāmata (nữ), anuloma (tính từ)
|
3 |
điều hòaĐiều hòa không khí hay điều hòa nhiệt độ là duy trì không khí trong phòng ổn định về nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch, và thay đổi thành phần không khí và áp suất không khí.
Điều hòa không khí cưỡng bức thôn [..]
|
<< vũ khí hạt nhân | điệu >> |