Ý nghĩa của từ điều hòa là gì:
điều hòa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ điều hòa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa điều hòa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

điều hòa


Có chừng mực và đều đặn, không có tình trạng quá chênh lệch về mức độ, cường độ (nói về hiện tượng tự nhiên). | : ''Mưa nắng '''điều hòa'''.'' | Làm cho trở thành có chừng mực và đều đặn, không có t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

điều hòa


yuganaddha (tính từ), yuganandha (tính từ), nibaddha (tính từ), niyāma (nam), niyāmata (nữ), anuloma (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

điều hòa


Điều hòa không khí hay điều hòa nhiệt độ là duy trì không khí trong phòng ổn định về nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch, và thay đổi thành phần không khí và áp suất không khí. Điều hòa không khí cưỡng bức thôn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< vũ khí hạt nhân điệu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa