1 |
điên rđiên cuồng và rồ dại. | : Thằng điên rồ!
|
2 |
điên rở trạng thái như hoàn toàn mất hết trí khôn, đến mức không kiềm chế được hành vi của mình hành động điên rồ ý nghĩ điên [..]
|
3 |
điên rbāla (tính từ), manda (tính từ), dupaññā (tính từ), muddha (tính từ)
|
<< Chính lí | Chính lượng bộ >> |