1 |
đẩyngoại động từ. Dùng lực tác động vào vật thể từ phía ngoài vào phía vật thể, để làm nó di chuyển theo chiều tác dụng. | ngoại động từ. Từ địa phương miền Nam, do 1 nhóm người đặt ra chỉ hành động giao [..]
|
2 |
đẩyđgt. 1. Đun mạnh đi: Đẩy song đã thấy Sở Khanh lén vào (K) 2. Gạt bỏ ra ngoài: Người có tài, có đức, nhưng không vừa lòng thì đẩy ra ngoài (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đẩy". Những từ ph [..]
|
3 |
đẩyđgt. 1. Đun mạnh đi: Đẩy song đã thấy Sở Khanh lén vào (K) 2. Gạt bỏ ra ngoài: Người có tài, có đức, nhưng không vừa lòng thì đẩy ra ngoài (HCM).
|
4 |
đẩylàm cho chuyển động theo một hướng nào đó bằng một lực tác động thẳng tới đẩy cửa bước vào đẩy xe lùi lại bị đẩy vào tình thế khó xử Đồng [..]
|
5 |
đẩypaṭihanana (trung)
|
<< nhí nhảnh | tăng bệnh >> |