Ý nghĩa của từ đẩy là gì:
đẩy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đẩy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đẩy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đẩy


ngoại động từ. Dùng lực tác động vào vật thể từ phía ngoài vào phía vật thể, để làm nó di chuyển theo chiều tác dụng. | ngoại động từ. Từ địa phương miền Nam, do 1 nhóm người đặt ra chỉ hành động giao [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đẩy


đgt. 1. Đun mạnh đi: Đẩy song đã thấy Sở Khanh lén vào (K) 2. Gạt bỏ ra ngoài: Người có tài, có đức, nhưng không vừa lòng thì đẩy ra ngoài (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đẩy". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đẩy


đgt. 1. Đun mạnh đi: Đẩy song đã thấy Sở Khanh lén vào (K) 2. Gạt bỏ ra ngoài: Người có tài, có đức, nhưng không vừa lòng thì đẩy ra ngoài (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đẩy


làm cho chuyển động theo một hướng nào đó bằng một lực tác động thẳng tới đẩy cửa bước vào đẩy xe lùi lại bị đẩy vào tình thế khó xử Đồng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đẩy


paṭihanana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< nhí nhảnh tăng bệnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa