Ý nghĩa của từ đa cảm là gì:
đa cảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đa cảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đa cảm mình

1

41 Thumbs up   14 Thumbs down

đa cảm


Đa: nhiều , cảm : cảm xúc. Đa cảm là từ diễn tả con người dễ xúc động , hay rung cảm trước một sự vật, sự việc nào đó và phản ứng với các thái cực tình cảm khác nhau trước sự vật, sự việc đó.
Thuy Anh Ott - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2013

2

29 Thumbs up   10 Thumbs down

đa cảm


Dễ cảm xúc, dễ rung động. | : ''Một tâm hồn '''đa cảm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

16 Thumbs up   12 Thumbs down

đa cảm


t. Dễ cảm xúc, dễ rung động. Một tâm hồn đa cảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đa cảm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đa cảm": . á kim ác cảm [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   0 Thumbs down

đa cảm


đa cảm là nhiều cam xúc dễ gây xúc động
buiquan - 00:00:00 UTC 24 tháng 11, 2016

5

15 Thumbs up   13 Thumbs down

đa cảm


t. Dễ cảm xúc, dễ rung động. Một tâm hồn đa cảm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

12 Thumbs up   12 Thumbs down

đa cảm


dễ cảm xúc, dễ xúc động tính đa cảm một con người đa cảm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ăn ý đa giác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa