1 |
độ xe1 thay đồ, lắp thêm phụ tùng vào xe máy hoặc xe ô tô để nhìn nổi trội hơn (còi to hơn, dán màu xanh đỏ), tốc độ cao hơn 2. chế biến xe, lắp sửa thêm phụ tùng cho xe với mục đích đua xe
|
2 |
độ xeCụm động từ chỉ sự tu sửa lại xe với một hình ảnh khác, bộ áo khác. Xe được độ hầu như sẽ không giống nhau. Có thể đó là một chiếc xe hoàn chỉnh nhưng các bộ phận xe được lấy từ bên ngoài và lắp ráp thành. Xe độ thường kêu rất to.
|
<< đi chùa thầy | đi lượn >> |