Ý nghĩa của từ đổ là gì:
đổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đổ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đổ


Ngã nằm xuống do bị tác động mạnh hoặc do ở tư thế không đứng vững. | : ''Bão lớn làm '''đổ''' cây .'' | : ''Tường xây ít xi măng bị '''đổ'''.'' | Không đứng vững được do không chống chọi nổi. | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đổ


đgt. 1. Ngã nằm xuống do bị tác động mạnh hoặc do ở tư thế không đứng vững: Bão lớn làm đổ cây Tường xây ít xi măng bị đổ. 2. Không đứng vững được do không chống chọi nổi: Kế hoạch bị đổ. 3. Chết, khô [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đổ


đgt. 1. Ngã nằm xuống do bị tác động mạnh hoặc do ở tư thế không đứng vững: Bão lớn làm đổ cây Tường xây ít xi măng bị đổ. 2. Không đứng vững được do không chống chọi nổi: Kế hoạch bị đổ. 3. Chết, không tồn tại: Mùa đông trâu bò hay bị đổ. 4. Đưa ra ngoài vật chứa đựng: đổ thóc ra phơi Xe đổ khách ngang đường. 5. Đưa (chất nhão, chất dẻo) vào khuôn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đổ


ngã nằm xuống, do phải chịu một lực xô đẩy mạnh hoặc do không còn đủ sức để giữ thế đứng bão làm đổ cột điện bức tường nghiêng, sắp đổ không c&ograv [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đối ngoại đụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa