Ý nghĩa của từ đắng là gì:
đắng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đắng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đắng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắng


Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được. | : ''Người ốm '''đắng''' miệng.'' | : '''''Đắng''' như bồ hòn'' (tục ngữ) | . Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắng


t. 1 Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được. Người ốm đắng miệng. Đắng như bồ hòn (tng.). 2 (id.; kết hợp hạn chế). Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. Chết đắ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắng


t. 1 Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được. Người ốm đắng miệng. Đắng như bồ hòn (tng.). 2 (id.; kết hợp hạn chế). Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. Chết đắng cả người. Đắng lòng. // Láy: đăng đắng (ng. 1; ý mức độ ít). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắng


có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá bồ hòn đắng miệng đắng thuốc đắng dã tật (tng)
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắng


kasava (nam) (trung), tittaka (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< đặc chấm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa