1 |
đắng Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được. | : ''Người ốm '''đắng''' miệng.'' | : '''''Đắng''' như bồ hòn'' (tục ngữ) | . Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. | [..]
|
2 |
đắngt. 1 Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được. Người ốm đắng miệng. Đắng như bồ hòn (tng.). 2 (id.; kết hợp hạn chế). Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. Chết đắ [..]
|
3 |
đắngt. 1 Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được. Người ốm đắng miệng. Đắng như bồ hòn (tng.). 2 (id.; kết hợp hạn chế). Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. Chết đắng cả người. Đắng lòng. // Láy: đăng đắng (ng. 1; ý mức độ ít). [..]
|
4 |
đắngcó vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá bồ hòn đắng miệng đắng thuốc đắng dã tật (tng)
|
5 |
đắngkasava (nam) (trung), tittaka (trung)
|
<< đặc | chấm >> |