1 |
đăngĐặng là tên một dòng họ của Việt Nam. Ví dụ Đặng Văn Ngữ là bác sỹ giỏi chuyên ngành nghiên cứu ký sinh trùng. Đặng còn được dùng như từ " được" của người miền trung, Nghệ An, Hà Tĩnh. Ví dụ: đành lòng sao đặng.
|
2 |
đăng . Bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm. | : ''Nỡ làm việc đó sao '''đang'''?'' | : ''Về sao cho dứt cho đang mà về? (cd. ).'' | P. Từ biểu thị sự việc, hiện tượng diễn ra chưa [..]
|
3 |
đăng Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá. | : ''Tham đó bỏ '''đăng'''. (tục ngữ)'' | : ''Mấy đời sứa vượt qua '''đăng'''. (tục ngữ)'' | In lên báo. | : ''Bài ấy '''đăng''' ở báo.'' | : ''Nhân d [..]
|
4 |
đăng Phía; Hướng. | : ''Cơn '''đằng''' đông vừa trông vừa chạy, cơn '''đằng''' nam vừa làm vừa chơi. (ca dao)'' | Căng ra. | : ''Thằng ăn trộm bị người ta '''đằng''' ra, đánh cho một trận.'' [..]
|
5 |
đăng Bàn gỗ nhỏ, kiểu cổ, dài và cao, thường dùng làm bàn thờ. | : ''Trứng để đầu '''đẳng'''.'' | Thứ bậc về trình độ võ thuật. | : ''Thi lên '''đẳng'''.'' | : ''Mang đai nhất '''đẳng'''.'' | . Đằng ấ [..]
|
6 |
đăng Lầy lội. | : ''Mưa nhiều, ruộng '''đáng''' quá.'' | Trgt. | Xứng với. | : ''Làm trai cho '''đáng''' nên trai. (ca dao)'' | Nên chăng. | : ''Đời '''đáng''' chán hay không '''đáng''' chán (Tản Đà)' [..]
|
7 |
đăng Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được. | : ''Người ốm '''đắng''' miệng.'' | : '''''Đắng''' như bồ hòn'' (tục ngữ) | . Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. | [..]
|
8 |
đăng Nhóm người kết với nhau trong một tổ chức chính trị có mục tiêu, có điều lệ chặt chẽ. | : '''''Đảng''' cộng sản.'' | : '''''Đảng''' xã hội.'' | : '''''Đảng''' dân chủ'' | Đảng cộng sản Việt-nam nói [..]
|
9 |
đăng1 dt. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá: Tham đó bỏ đăng (tng); Mấy đời sứa vượt qua đăng (tng).2 đgt. In lên báo: Bài ấy đăng ở báo Nhân dân.3 đgt. Ghi tên đi lính: Các thanh niên trong l [..]
|
10 |
đăngĐơn vị hộ tịch cổ gồm 500 gia đình. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Đảng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Đảng": . An Hồng An Hùng An Hưng An Nông án mạng ang áng ảo mộng ăn uống âm nan [..]
|
11 |
đăng1 đg. (vch.; dùng có kèm ý phủ định). Bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm. Nỡ làm việc đó sao đang? ...Về sao cho dứt cho đang mà về? (cd.).2 p. Từ biểu thị sự việc, hiện tượng d [..]
|
12 |
đăng1 đgt. trgt. 1. Xứng với: Làm trai cho đáng nên trai (cd) 2. Nên chăng: Đời đáng chán hay không đáng chán (Tản-đà) 3. Đúng giá trị: Nó đỗ là đáng lắm; Thứ ấy người ta bán năm nghìn cũng là đáng.2 tt. [..]
|
13 |
đăngdt. 1. Nhóm người kết với nhau trong một tổ chức chính trị có mục tiêu, có điều lệ chặt chẽ: Đảng cộng sản; Đảng xã hội; Đảng dân chủ 2. Đảng cộng sản Việt-nam nói tắt (thường viết hoa): Chịu sự lãnh [..]
|
14 |
đăngt. 1 Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được. Người ốm đắng miệng. Đắng như bồ hòn (tng.). 2 (id.; kết hợp hạn chế). Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. Chết đắ [..]
|
15 |
đăng1 dt. (biến âm của đường) Phía; Hướng: Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi (cd).2 đgt. Căng ra: Thằng ăn trộm bị người ta đằng ra, đánh cho một trận.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
16 |
đăng1 d. Bàn gỗ nhỏ, kiểu cổ, dài và cao, thường dùng làm bàn thờ. Trứng để đầu đẳng*.2 d. (ph.; kng.). Đằng ấy, phía ấy. Để ở đẳng.3 d. Thứ bậc về trình độ võ thuật. Thi lên đẳng. Mang đai nhất đẳng. Hội [..]
|
17 |
đăng1 đg. (vch.; dùng có kèm ý phủ định). Bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm. Nỡ làm việc đó sao đang? ...Về sao cho dứt cho đang mà về? (cd.). 2 p. Từ biểu thị sự việc, hiện tượng diễn ra chưa kết thúc trong thời điểm được xem là thời điểm mốc (thường là trong hiện tại, ngay khi nói). Ông ấy đang bận, không tiếp khách. Năm ngoái [..]
|
18 |
đăngĐơn vị hộ tịch cổ gồm 500 gia đình
|
19 |
đăngdt. 1. Nhóm người kết với nhau trong một tổ chức chính trị có mục tiêu, có điều lệ chặt chẽ: Đảng cộng sản; Đảng xã hội; Đảng dân chủ 2. Đảng cộng sản Việt-nam nói tắt (thường viết hoa): Chịu sự lãnh đạo của Đảng; Không ai bắt buộc ai vào Đảng (HCM).
|
20 |
đăng1 đgt. trgt. 1. Xứng với: Làm trai cho đáng nên trai (cd) 2. Nên chăng: Đời đáng chán hay không đáng chán (Tản-đà) 3. Đúng giá trị: Nó đỗ là đáng lắm; Thứ ấy người ta bán năm nghìn cũng là đáng. 2 tt. (đph) Lầy lội: Mưa nhiều, ruộng đáng quá.
|
21 |
đăng1 dt. (biến âm của đường) Phía; Hướng: Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi (cd). 2 đgt. Căng ra: Thằng ăn trộm bị người ta đằng ra, đánh cho một trận.
|
22 |
đăng1 d. Bàn gỗ nhỏ, kiểu cổ, dài và cao, thường dùng làm bàn thờ. Trứng để đầu đẳng*. 2 d. (ph.; kng.). Đằng ấy, phía ấy. Để ở đẳng. 3 d. Thứ bậc về trình độ võ thuật. Thi lên đẳng. Mang đai nhất đẳng. Hội đồng gồm các võ sư 6 đẳng và 7 đẳng.
|
23 |
đăngt. 1 Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được. Người ốm đắng miệng. Đắng như bồ hòn (tng.). 2 (id.; kết hợp hạn chế). Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. Chết đắng cả người. Đắng lòng. // Láy: đăng đắng (ng. 1; ý mức độ ít). [..]
|
24 |
đăngĐường. Con đàng xưa em đi (By Nguyen) . Đàng quan: Đường lớn (by Vi)
|
25 |
đăng(Văn chương) bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm "Vì đâu hoa nọ lìa cành, Nợ duyên sao sớm d [..]
|
26 |
đăngđược đánh giá là xứng, là hợp với một giá trị nào đó việc nhỏ, không đáng lo ngần ấy thì đáng gì! Tính từ (Phư [..]
|
27 |
đăngđồ đan bằng tre, hình phên, đặt chắn ngang dòng nước để bắt cá tham đó bỏ đăng (tng) Động từ đưa lên báo chí để in ra có bài đăng tr [..]
|
28 |
đăngnhóm người kết với nhau để cùng thực hiện một mục đích chung nào đó, trong sự đối lập với những nhóm người khác phân bè kéo đảng Đồ [..]
|
29 |
đăng(Từ cũ, Ít dùng) hạng người (có phẩm chất, địa vị khác nhau) người ba đấng của ba loài (tng) Đồng nghĩa: đứng từ dùng để suy tôn cá nhân n& [..]
|
30 |
đăngcó vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá bồ hòn đắng miệng đắng thuốc đắng dã tật (tng)
|
31 |
đăngnơi, trong quan hệ đối lập với một nơi khác đứng ở đằng xa mặt trời lặn ở đằng tây đứng nấp đằng sau bức tường (Khẩu ngữ) phía của người hoặc những người nào đó, tron [..]
|
32 |
đăng(Phương ngữ, Khẩu ngữ) đằng ấy, phía ấy để ở đẳng Danh từ thứ bậc về trình độ võ thuật thi lên đẳng đệ nhất đẳng
|
33 |
đăngbhabba (tính từ)
|
34 |
đăngkasava (nam) (trung), tittaka (trung)
|
35 |
đăngĐảng phái chính trị hay chính đảng (thường gọi tắt là đảng) là một tổ chức chính trị tự nguyện với mục tiêu đấu tranh để tham gia vào việc thể hiện các quan điểm chính trị, đấu tranh để giành quyền đạ [..]
|
36 |
đăngĐèn. Vd ngọn hải đăng, đèn biển
|
37 |
đăngĐèn. Vd ngọn hải đăng, đèn biển
|
38 |
đăngĐằng (chữ Hán giản thể: 藤县, bính âm: Téng Xiàn, âm Hán Việt: Đằng huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Ngô Châu, khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Đằng có diện t [..]
|
39 |
đăngĐằng là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 滕, Bính âm: Teng). Trong danh sách Bách gia tính họ Đằng xếp thứ 73.
|
40 |
đăngĐằng có thể chỉ:
Đằng, một nước chư hầu cổ đại của nhà Chu thời Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Huyện Đằng, một huyện thuộc địa cấp thị Ngô Châu, khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Tru [..]
|
41 |
đăngNước Đằng (chữ Hán: 滕國; bính âm: Ténggúo, từ năm 1046 TCN – 414 TCN) là một nước chư hầu cổ đại của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, theo 《Hán Thư. Địa Lý Chí》 chép tổng cộng truyền được 31 đời vua. [..]
|
42 |
đăngĐặng (Trung văn giản thể: 邓; Trung văn phồn thể: 鄧; bính âm: Dèng) là một nước chư hầu của nhà Thương và nhà Chu vào thời Xuân Thu (khoảng 1200 – 475 TCN) do gia tộc Mạn (曼) cai trị. Các nguồn sử liệu [..]
|
43 |
đăng1 dt. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá: Tham đó bỏ đăng (tng); Mấy đời sứa vượt qua đăng (tng). 2 đgt. In lên báo: Bài ấy đăng ở báo Nhân dân. 3 đgt. Ghi tên đi lính: Các thanh niên trong lòng đều đăng lính cả.
|
44 |
đăngĐặng là tên một dòng họ phổ biến ở Việt Nam nhưng là một trong những họ rất hiếm của Trung Quốc. Những người mang họ Đặng nổi tiếng ở Việt Nam: Quốc công Đặng Tất (?-1409) Đặng Dung (1373-1414) Tướng Đặng Xuân Phong, danh tướng Tây Sơn 1 Đặng Tiến Đông: Đô đốc nhà Tây Sơn. Đặng Trần Côn, tác giả Chinh phụ ngâm. NSND Đặng Thái Sơn
|
45 |
đăngĐặng (邓) là một họ ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên.
|
46 |
đăng(cũ hoặc ph) đạt đến (nói về thời gian) tuổi đặng đôi mươi đi đặng hai năm rồi Phụ từ (Phương ngữ, Ít dùng) như được cầm lòng chẳng đặng câu thơ khó, đối [..]
|
47 |
đăngĐặng (邓) là một họ ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên.
|
<< đút lót | đĩnh >> |