Ý nghĩa của từ đắt là gì:
đắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đắt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắt


cần trả nhiều tiền
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắt


t. 1 Có giá cao hơn bình thường; trái với rẻ. Chiếc đồng hồ đắt quá. Giá đắt. Mua đắt. Hàng đắt tiền. 2 Được nhiều người chuộng, nhiều người mua. Đắt hàng. Cửa hàng đắt khách. Đắt chồng (kng.; được nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắt


t. 1 Có giá cao hơn bình thường; trái với rẻ. Chiếc đồng hồ đắt quá. Giá đắt. Mua đắt. Hàng đắt tiền. 2 Được nhiều người chuộng, nhiều người mua. Đắt hàng. Cửa hàng đắt khách. Đắt chồng (kng.; được nhiều người muốn hỏi làm vợ). 3 (Từ ngữ hoặc hình tượng văn học nghệ thuật) có giá trị diễn đạt cao hơn mức bình thường. Chữ dùng rất đắt. Ví dụ chưa đắ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắt


có giá cao hơn bình thường cái áo đắt quá đắt như vàng Đồng nghĩa: mắc Trái nghĩa: rẻ được nhiều người chuộng, nhiều người mua đắt khách [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đại dương pap >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa