Ý nghĩa của từ ăn gian là gì:
ăn gian nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ăn gian. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn gian mình

1

15 Thumbs up   8 Thumbs down

ăn gian


. Cố ý tính sai, làm sai đi để thu lợi về mình. | : ''Chơi bài '''ăn gian'''.'' | : ''Nó đếm '''ăn gian''' mất mấy trăm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   10 Thumbs down

ăn gian


đg. (kng.). Cố ý tính sai, làm sai đi để thu lợi về mình. Chơi bài ăn gian. Nó đếm ăn gian mất mấy trăm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

9 Thumbs up   10 Thumbs down

ăn gian


đg. (kng.). Cố ý tính sai, làm sai đi để thu lợi về mình. Chơi bài ăn gian. Nó đếm ăn gian mất mấy trăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn gian". Những từ có chứa "ăn gian": . ăn gian Văn G [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   14 Thumbs down

ăn gian


(Khẩu ngữ) cố ý tính sai, làm sai đi để thu lợi về mình chơi ăn gian tính ăn gian cả trăm nghìn Đồng nghĩa: ăn lận, gian lận
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   7 Thumbs down

ăn gian


Cố tình làm sao một công việc gì đó và bảo mình làm đúng để thu lợi về cho mình
Kiên Phạm - 00:00:00 UTC 29 tháng 10, 2017

6

0 Thumbs up   8 Thumbs down

ăn gian


ăn gian có nghĩa là gian lận 1 cuoc thi hay 1 trò chơi nào đó để thu lợi cho mục đích của ban thân
huyền thanh - 00:00:00 UTC 22 tháng 12, 2016





<< ót đoan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa