Ý nghĩa của từ ông là gì:
ông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ông mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ông


Người đàn ông ở bậc sinh ra hoặc ở bậc sinh ra cha, mẹ mình. | : ''Thăm '''ông''' ở quê.'' | : '''''Ông''' nội.'' | : '''''Ông''' ngoại.'' | Người đàn ông đứng tuổi, hoặc được kính trọng. | : '''''Ô [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ông


dt. 1. Người đàn ông ở bậc sinh ra hoặc ở bậc sinh ra cha, mẹ mình: thăm ông ở quê ông nội ông ngoại. 2. Người đàn ông đứng tuổi, hoặc được kính trọng: ông giáo ông sư. 3. Người đàn ông cùng bậc hoặc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ông


dt. 1. Người đàn ông ở bậc sinh ra hoặc ở bậc sinh ra cha, mẹ mình: thăm ông ở quê ông nội ông ngoại. 2. Người đàn ông đứng tuổi, hoặc được kính trọng: ông giáo ông sư. 3. Người đàn ông cùng bậc hoặc bậc dưới, trong cách gọi thân mật: ông bạn vàng ông em của tôi. 4. Vật được tôn sùng, kiêng nể: ông trời ông trăng ông bếp. 5. Bản thân mình, trong cá [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ông


Ông là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc, trong danh sách Bách gia tính.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< réarmement réarrangement >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa