1 |
yield curvecó nghĩa là " Đường cong lãi suất" là đường cong thể hiện các mức lãi suất khác nhau đối với các hợp đồng nợ giống nhau nhưng có kỳ hạn khác nhau, ví dụ: 2 tháng, 2 năm, 20 năm, v.v… Đường cong này biểu diễn mối quan hệ giữa lãi suất (chi phí đi vay) và kỳ hạn hợp đồng vay (thời gian cho vay đối với khoản nợ đó – Time to Maturity), bởi một người đi vay dưới một loại tiền tệ nào đó.
|
2 |
yield curveKinh tế đường cong sinh lợi khúc tuyến sinh lợi Kỹ thuật - xây dựng đường cong độ chảy
|
3 |
yield curveĐường cong thu nhập
|
<< umts | xlpe >> |