1 |
yesterday Hôm qua. | : '''''yesterday''' morning'' — sáng hôm sau | : ''the day before '''yesterday''''' — hôm kia | : '''''yesterday''' week'' — tám hôm trước
|
2 |
yesterday"Yesterday" là ca khúc của ban nhạc The Beatles trích từ album năm 1965, Help! của họ. Cho dù nó được ghi công sáng tác là cho cặp đôi Lennon-McCartney, ca khúc này thực tế được Paul McCartney viết to [..]
|
3 |
yesterday- Chỉ thời gian: hôm qua Ví dụ: Tôi đã tình cờ gặp cô ấy hôm qua ở quán cà phê. (I saw her accidentally in the coffee shop yesterday). - Tên của một số bài hát trùng tên của The Beatles (phát hành năm 1995), Ray Charles (ra mắt năm 1959).
|
<< yesternight | yester-year >> |