1 |
wy1. viết tắt của " work year" trong ngôn ngữ kinh tế có nghĩa : số lượng giờ làm việc toàn thời gian của người lao động trong một năm. Tiêu chuẩn chung thường là 2,080 giờ làm việc tương đương với 40 giờ/tuần.
|
2 |
wyWater Year
|
<< wj | wz >> |